CHƯA TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐỜI.

Thứ Hai, 22 tháng 4, 2013

Phát ngấy về các ngài!


310709_10200723267871333_1703201250_n
Đứng trước ngài, ta có cảm tưởng hỗn xược như ta lại phải ăn một mâm cỗ đầy ắp những thịt mỡ khi ta đã no nê. Nghĩa là ta phát ngấy về sự phì nộn của ngài.” Đoạn văn này Nguyễn Công Hoan tả ông quan huyện bây giờ có thể dùng để tả Bộ trưởng Chủ nhiệm Uỷ ban dân tộc Giàng Seo Phừ.
Đáng ra không nói chuyện béo tốt của ông này làm gì, nhưng vì Sao Hồng cho biết:”Hôm nay VTV1 có mục “Dân hỏi bộ trưởng trả lời” về chính sách của nhà nước về dân tộc và miền núi. Khi phóng viên đưa ra các câu hỏi về thực trạng thiếu cơm ăn áo mặc và phòng học ở miền núi. Ông này toàn đổ lỗi cho cơ chế chính sách.” ( tại đây)
Cơm có thịt ơi! Vì ta cần có nhau ơi! Cố lên, đừng trông mong gì quan lại nước nhà như ông Giàng Seo Phừ này nữa!
5dd9f348-8853-4c0d-b44f-9384acfb5836
6438_1250941295
images
Ret9201209jpg1356423482


Copy từ: Quê Choa

ĐÃ CÓ 14.410 NGƯỜI KÝ TÊN VÀO KIẾN NGHỊ 72

DANH SÁCH NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 32)

Số người ký tên đến đợt 32: 14410
Kính thưa quý độc giả,
Để bảo vệ cho những người tham gia ký tên, hạn chế việc chính quyền sử dụng các thông tin cá nhân để làm phiền, gây áp lực lên người ký tên, Bauxite Việt Nam chỉ đăng tải tên, nghề nghiệp và tỉnh/thành phố nơi cư trú, vì vậy có rất nhiều người trùng tên trong cùng một địa phương, những trường hợp đó chúng tôi xin được đánh số thứ tự sau tên.
Mặc dù chỉ đăng hạn chế thông tin như vậy, nhưng nhiều trường hợp vẫn bị chính quyền phát hiện và gây áp lực, một số trường hợp đã thông báo cho BVN biết, một số trường hợp không chịu được sức ép phải xin rút tên.
Xin quý độc giả thông báo cho chúng tôi biết nếu bị làm phiền bởi chính quyền do ký tên vào Kiến nghị góp ý sửa đổi Hiến pháp 1992 được đăng trên BVN.
Bauxite Việt Nam
Để ký tên vào Lời kêu gọi này, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉ kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com , ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) địa chỉ và số điện thoại (máy bàn, di động).
Đây là một cuộc sinh hoạt trọng đại mà việc đóng góp ý kiến của dân để thay đổi Hiến pháp 92 là “không có vùng cấm”, nên từ đợt đăng ký sau, nếu cần, chúng tôi sẽ công khai tất cả thông tin về người đã ký vào Kiến nghị (địa chỉ cụ thể, cơ quan làm việc, số điện thoại) trừ những bạn nào có yêu cầu không công bố. Còn đối với những người đã ký, nếu ai không cần giữ kín thông tin cá nhân thì xin gửi e-mail báo cho chúng tôi.
Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên.
Bauxite Việt Nam


Đợt 31:
12654. Nguyễn Văn Mía, nông dân, Hưng Yên
12655. Nguyễn Thị Quyên, nông dân, Hưng Yên
12656. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Hưng Yên
12657. Đỗ Thị Dơi, nông dân, Hưng Yên
12658. Nguyễn Văn Toán, nông dân, Hưng Yên
12659. Trương Văn Nhất, nông dân, Hưng Yên
12660. Nguyễn Xuân Phương, nông dân, Hưng Yên
12661. Hoàng Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên
12662. Nguyễn Văn Bình, nông dân, Hưng Yên
12663. Đặng Thị Lệ, nông dân, Hưng Yên
12664. Nguyễn Văn Đậu, nông dân, Hưng Yên
12665. Đỗ Thị Hoàn, nông dân, Hưng Yên
12666. Nguyễn Văn Đạt, nông dân, Hưng Yên
12667. Ngô Văn Thực, nông dân, Hưng Yên
12668. Lý Thị Lục, nông dân, Hưng Yên
12669. Lưu Văn Bộ, nông dân, Hưng Yên
12670. Nguyễn Thị Bình, nông dân, Hưng Yên
12671. Đỗ Văn Tuấn, nông dân, Hưng Yên
12672. Nguyễn Thị Miền, nông dân, Hưng Yên
12673. Đỗ Mạnh Cường, nông dân, Hưng Yên
12674. Đỗ Thành Vương, nông dân, Hưng Yên
12675. Hoàng Văn Tuynh, nông dân, Hưng Yên
12676. Nguyễn Thị Hà, nông dân, Hưng Yên
12677. Trương Văn Cương, nông dân, Hưng Yên
12678. Tô Thị Hợp, nông dân, Hưng Yên
12679. Trương Việt Vương, nông dân, Hưng Yên
12680. Phạm Thị Dung, nông dân, Hưng Yên
12681. Trương Văn Vĩnh, nông dân, Hưng Yên
12682. Nguyễn Thị Huế, nông dân, Hưng Yên
12683. Vũ Lê Bình, nông dân, Hưng Yên
12684. Phạm Thị Tú, nông dân, Hưng Yên
12685. Vũ Lê Tiến, nông dân, Hưng Yên
12686. Nguyễn Hương Trà, nông dân, Hưng Yên
12687. Lê Văn Pha, nông dân, Hưng Yên
12688. Trương Thị Goong, nông dân, Hưng Yên
12689. Lê Đức Điệp, nông dân, Hưng Yên
12690. Nguyễn Thị Chiêm, nông dân, Hưng Yên
12691. Lê Văn Phấn Linh, nông dân, Hưng Yên
12692. Nguyễn Thị Mai, nông dân, Hưng Yên
12693. Nguyễn Thị Chi, nông dân, Hưng Yên
12694. Hoàng Điệp Linh, nông dân, Hưng Yên
12695. Đỗ Thị Huệ, nông dân, Hưng Yên
12696. Đỗ Văn Huy, nông dân, Hưng Yên
12697. Vũ Thị Minh, nông dân, Hưng Yên
12698. Đỗ Thế Song, nông dân, Hưng Yên
12699. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Hưng Yên
12700. Đỗ Trọng Tiến, nông dân, Hưng Yên
12701. Nguyễn Thị Thơm, nông dân, Hưng Yên
12702. Trần Duy Trịnh, nông dân, Hưng Yên
12703. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Hưng Yên
12704. Trần Tuấn Anh, nông dân, Hưng Yên
12705. Cao Thị Doan, nông dân, Hưng Yên
12706. Trần Đức Tuấn, nông dân, Hưng Yên
12707. Trương Thị Anh, nông dân, Hưng Yên
12708. Nguyễn Văn Tư, nông dân, Hưng Yên
12709. Vũ Thị Sáu, nông dân, Hưng Yên
12710. Hoàng Thị Chấn, nông dân, Hưng Yên
12711. Nguyễn Văn Huynh, nông dân, Hưng Yên
12712. Đỗ Thị Hạnh, nông dân, Hưng Yên
12713. Nguyễn Văn Khanh, nông dân, Hưng Yên
12714. Lê Thị An, nông dân, Hưng Yên
12715. Nguyễn Hữu Nam, nông dân, Hưng Yên
12716. Đỗ Thị Hường, nông dân, Hưng Yên
12717. Ngô Công Chinh, nông dân, Hưng Yên
12718. Hoàng Văn Tú, nông dân, Hưng Yên
12719. Trương Văn Lợi, nông dân, Hưng Yên
12720. Trương Ngọc Long, nông dân, Hưng Yên
12721. Ngô Văn Hách, nông dân, Hưng Yên
12722. Đỗ Văn Hùng, nông dân, Hưng Yên
12723. Nguyễn Văn Hoành, nông dân, Hưng Yên
12724. Hoàng Thị Chi, nông dân, Hưng Yên
12725. Hoàng Văn Khai, nông dân, Hưng Yên
12726. Đỗ Văn Thụy, nông dân, Hưng Yên
12727. Đỗ Văn Hạc, nông dân, Hưng Yên
12728. Chu Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên
12729. Đỗ Thị Lan, nông dân, Hưng Yên
12730. Phạm Văn Tiến, nông dân, Hưng Yên
12731. Hoàng Thị Thoa, nông dân, Hưng Yên
12732. Phạm Thị Vân, nông dân, Hưng Yên
12733. Phạm Quốc Việt, nông dân, Hưng Yên
12734. Nguyên Văn Thực, nông dân, Hưng Yên
12735. Đỗ Thị Tâm, nông dân, Hưng Yên
12736. Nguyên Am Tùng, nông dân, Hưng Yên
12737. Nguyên Thái Sơn, nông dân, Hưng Yên
12738. Phạm Thị Hương, nông dân, Hưng Yên
12739. Ngô Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên
12740. Nguyễn Thị Duyến, nông dân, Hưng Yên
12741. Ngô Văn Tiến, nông dân, Hưng Yên
12742. Đỗ Thị Thu, nông dân, Hưng Yên
12743. Đỗ Văn Dũng, nông dân, Hưng Yên
12744. Đỗ Văn Tra, nông dân, Hưng Yên
12745. Đỗ Văn Hài, nông dân, Hưng Yên
12746. Ngô Văn Đệ, nông dân, Hưng Yên
12747. Cao Thị Vì, nông dân, Hưng Yên
12748. Ngô Thành Việt, nông dân, Hưng Yên
12749. Ngô Bích Thảo, nông dân, Hưng Yên
12750. Nguyễn Thị Thành, nông dân, Hưng Yên
12751. Đỗ Văn Điệp, nông dân, Hưng Yên
12752. Hoàng Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên
12753. Vũ Trọng Tuệ, nông dân, Hưng Yên
12754. Đào Thị Hưng, nông dân, Hưng Yên
12755. Vũ Thị Loan, nông dân, Hưng Yên
12756. Vũ Văn Toán, nông dân, Hưng Yên
12757. Vũ Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên
12758. Vũ Thị Trang, nông dân, Hưng Yên
12759. Vũ Văn Phán, nông dân, Hưng Yên
12760. Vũ Văn Tuân, nông dân, Hưng Yên
12761. Nguyễn Văn Cơ, nông dân, Hưng Yên
12762. Nguyễn Văn Bổn, nông dân, Hưng Yên
12763. Lưu Văn Hình, nông dân, Hưng Yên
12764. Lưu Văn Phụng, nông dân, Hưng Yên
12765. Ngô Văn Thắng, nông dân, Hưng Yên
12766. Nguyễn Văn Hạo, nông dân, Hưng Yên
12767. Nguyễn Văn Tiếu, nông dân, Hưng Yên
12768. Vũ Văn Đức, nông dân, Hưng Yên
12769. Ngô Thị Tuyên, nông dân, Hưng Yên
12770. Lưu Văn Hào, nông dân, Hưng Yên
12771. Lưu Thị Quyền, nông dân, Hưng Yên
12772. Đỗ Thị Hụng, nông dân, Hưng Yên
12773. Lưu Văn Hững, nông dân, Hưng Yên
12774. Lưu Thị Hương, nông dân, Hưng Yên
12775. Phạm Thị Lan Anh, nông dân, Hưng Yên
12776. Hoàng Văn Công, nông dân, Hưng Yên
12777. Ngô Văn Định, nông dân, Hưng Yên
12778. Trữ Thị Ly, nông dân, Hưng Yên
12779. Đỗ Văn Tuân, nông dân, Hưng Yên
12780. Nguyễn Văn Nhuận, nông dân, Hưng Yên
12781. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Hưng Yên
12782. Đỗ Hùng Lức, nông dân, Hưng Yên
12783. Vũ Thị Hường, nông dân, Hưng Yên
12784. Đỗ Thị Hoa, nông dân, Hưng Yên
12785. Nguyễn Văn Bế, nông dân, Hưng Yên
12786. Đỗ Thị Hợi, nông dân, Hưng Yên
12787. Nguyễn Thị Tám, nông dân, Hưng Yên
12788. Nguyễn Thị Thuật, nông dân, Hưng Yên
12789. Ngô Văn Ưng, nông dân, Hưng Yên
12790. Phạm Thị Qúi, nông dân, Hưng Yên
12791. Đỗ Thị Hữu, nông dân, Hưng Yên
12792. Phạm Thị Hương, nông dân, Hưng Yên
12793. Vũ Thị Hiên, nông dân, Hưng Yên
12794. Lê Văn Dũng, nông dân, Hưng Yên
12795. Đào Thị Huấn, nông dân, Hưng Yên
12796. Lê Hữu Phước, nông dân, Hưng Yên
12797. Phạm Văn Nghiệp, nông dân, Hưng Yên
12798. Phạm Văn Hiệp, nông dân, Hưng Yên
12799. Đỗ Thị Châm, nông dân, Hưng Yên
12800. Dương Ngọc Danh, nông dân, Hưng Yên
12801. Phạm Thị Oanh, nông dân, Hưng Yên
12802. Ngô Thị Mịn, nông dân, Hưng Yên
12803. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Hưng Yên
12804. Nguyễn Văn Tấn, nông dân, Hưng Yên
12805. Chu Thị Bay, nông dân, Hưng Yên
12806. Hoàng Văn Đức, nông dân, Hưng Yên
12807. Cao Thị Bắc, nông dân, Hưng Yên
12808. Hoàng Thị Dung, nông dân, Hưng Yên
12809. Nguyễn Thị Hiến, nông dân, Hưng Yên
12810. Vũ Văn Tuệ, nông dân, Hưng Yên
12811. Chử Văn Tiêu, nông dân, Hưng Yên
12812. Phạm Ngọc Vị, nông dân, Hưng Yên
12813. Chử Văn Du, nông dân, Hưng Yên
12814. Chử Thị Giáo, nông dân, Hưng Yên
12815. Đỗ Hữu Nghị, nông dân, Hưng Yên
12816. Đỗ Thị Ngự, nông dân, Hưng Yên
12817. Đỗ Văn Thành, nông dân, Hưng Yên
12818. Nguyễn Thị Thúy Chinh, nông dân, Hưng Yên
12819. Phạm Ngọc Thu, nông dân, Hưng Yên
12820. Nguyễn Thị Phúc, nông dân, Hưng Yên
12821. Phạm Thị Thúy Khanh, nông dân, Hưng Yên
12822. Phạm Thị Thính, nông dân, Hưng Yên
12823. Phạm Quang Hưng, nông dân, Hưng Yên
12824. Lý Thị Lục, nông dân, Hưng Yên
12825. Trương Vương Cương, nông dân, Hưng Yên
12826. Lê Văn Điệp, nông dân, Hưng Yên
12827. Nguyễn Thị Chiên, nông dân, Hưng Yên
12828. Lê Văn Phần Linh, nông dân, Hưng Yên
12829. Hoàng Điệp Linh, nông dân, Hưng Yên
12830. Trần Chương Trình, nông dân, Hưng Yên
12831. Đỗ Thúy Hường, nông dân, Hưng Yên
12832. Đỗ Văn Tùng, nông dân, Hưng Yên
12833. Nguyễn Anh Tùng, nông dân, Hưng Yên
12834. Phạm Thị Hương, nông dân, Hưng Yên
12835. Đỗ Văn Hìa, nông dân, Hưng Yên
12836. Lưu Văn Phụng, nông dân, Hưng Yên
12837. Hoàng Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên
12838. Hoàng Văn Sáu, nông dân, Hưng Yên
12839. Lưu Thị Quyên, nông dân, Hưng Yên
12840. Phạm Thị Lan Anh, nông dân, Hưng Yên
12841. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Hưng Yên
12842. Đạo Thị Tơ, nông dân, Hưng Yên
12843. Phạm Thị Lương, nông dân, Hưng Yên
12844. Đỗ Thị Hội, nông dân, Hưng Yên
12845. Hoàng Thế Duy, nông dân, Hưng Yên
12846. Đinh Thị Oanh, nông dân, Hưng Yên
12847. Nguyễn Thị Hoa chiên, nông dân, Hưng Yên
12848. Đỗ Văn Linh, nông dân, Hưng Yên
12849. Phan Thị Văn, nông dân, Hưng Yên
12850. Đỗ Mạnh Hào, nông dân, Hưng Yên
12851. Nguyễn Thị Lựa, nông dân, Hưng Yên
12852. Nguyễn Thị Tính, nông dân, Hưng Yên
12853. Nguyễn Thị Ngoan, nông dân, Hưng Yên
12854. Chử Đức Việt, nông dân, Hưng Yên
12855. Lê Thị Mĩ, nông dân, Hưng Yên
12856. Chử Quang Sáng, nông dân, Hưng Yên
12857. Lê Thị Hợp, nông dân, Hưng Yên
12858. Lê Văn Luận, nông dân, Hưng Yên
12859. Nguyễn Thị Thạnh, nông dân, Hưng Yên
12860. Lê Hồng Tươi, nông dân, Hưng Yên
12861. Lê Văn Toán, nông dân, Hưng Yên
12862. Lê Văn Tuân, nông dân, Hưng Yên
12863. Nguyễn Thị Hưởng, nông dân, Hưng Yên
12864. Lê Văn Hồng, nông dân, Hưng Yên
12865. Phạn Thị Hòa, nông dân, Hưng Yên
12866. Lê Thị Nga, nông dân, Hưng Yên
12867. Lê Văn Thi, nông dân, Hưng Yên
12868. Nguyễn Văn Thản, nông dân, Hưng Yên
12869. Phan Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên
12870. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Hưng Yên
12871. Nguyễn Văn Chử, nông dân, Hưng Yên
12872. Nguyễn Văn Sách, nông dân, Hưng Yên
12873. Lê Thị Hương, nông dân, Hưng Yên
12874. Nguyễn Đức Huỳnh, nông dân, Hưng Yên
12875. Nguyễn Thị Ánh Ngân, nông dân, Hưng Yên
12876. Nguyễn Hải Tấn, nông dân, Hưng Yên
12877. Nguyễn Thị Xíu, nông dân, Hưng Yên
12878. Nguyễn Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên
12879. Nguyễn Thị Thực, nông dân, Hưng Yên
12880. Nguyễn Văn Quyết, nông dân, Hưng Yên
12881. Nguyễn Thị Diệu, nông dân, Hưng Yên
12882. Nguyễn Đình Thi, nông dân, Hưng Yên
12883. Chử Văn Hơn, nông dân, Hưng Yên
12884. Phan Thị Tươi, nông dân, Hưng Yên
12885. Nguyễn Văn Liên, nông dân, Hưng Yên
12886. Đỗ Thị Tuyên, nông dân, Hưng Yên
12887. Nguyễn Văn Bắc, nông dân, Hưng Yên
12888. Nguyễn Hữu Hùng, nông dân, Hưng Yên
12889. Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Hưng Yên
12890. Lưu Văn Mạnh, nông dân, Hưng Yên
12891. Trử Thị Trại, nông dân, Hưng Yên
12892. Lã Văn Xuyên, nông dân, Hưng Yên
12893. Chử Thị Loan, nông dân, Hưng Yên
12894. Chử Văn Cao, nông dân, Hưng Yên
12895. Nguyễn Thị Thức, nông dân, Hưng Yên
12896. Chu Thị Nhung, nông dân, Hưng Yên
12897. Chử Thị Quy, nông dân, Hưng Yên
12898. Vũ Thu Hà, nông dân, Hưng Yên
Đợt 32:
12899. Trần Thế, nông nghiệp, Nghệ An
12900. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Nghệ An
12901. Trần Văn Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
12902. Trần Văn Sơn, nông nghiệp, Nghệ An
12903. Trần Văn Đức, nông nghiệp, Nghệ An
12904. Trần Tính, nông nghiệp, Nghệ An
12905. Hồ Thị Chiên, nông nghiệp, Nghệ An
12906. Trần Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
12907. Cù Thị Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
12908. Trần Lịnh, nông nghiệp, Nghệ An
12909. Hồ Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
12910. Trần Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
12911. Hồ Sỹ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
12912. Nguyễn Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An
12913. Trần Thị Lĩnh, nông nghiệp, Nghệ An
12914. Cù Thị Phiết, nông nghiệp, Nghệ An
12915. Thái Văn Tình, nông nghiệp, Nghệ An
12916. Phạm Cao, nông nghiệp, Nghệ An
12917. Trần Thị Hoan, nông nghiệp, Nghệ An
12918. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
12919. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
12920. Hồ Sĩ Đông, nông nghiệp, Nghệ An
12921. Hồ Thị Hà, nông nghiệp, Nghệ An
12922. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
12923. Trần Thị Phước, nông nghiệp, Nghệ An
12924. Trần Vương, nông nghiệp, Nghệ An
12925. Hồ Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
12926. Phạm Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
12927. Hồ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
12928. Hồ Yên, nông nghiệp, Nghệ An
12929. Trần Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An
12930. Thái Văn Huy, học sinh, Nghệ An
12931. Thái Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
12932. Thái Thị Kim Ngân, học sinh, Nghệ An
12933. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An
12934. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
12935. Trần Thị Thanh Nga, học sinh, Nghệ An
12936. Trần Thị Uyên, học sinh, Nghệ An
12937. Trần Thị Vân, học sinh, Nghệ An
12938. Trần Văn Thơ, học sinh, Nghệ An
12939. Trần Thị Ngọc Mai, học sinh, Nghệ An
12940. Hồ Sĩ Luận, nông nghiệp, Nghệ An
12941. Thái Văn Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
12942. Hồ Hữu Chiến, đi học, Nghệ An
12943. Hồ Hữu Trúc, đi học, Nghệ An
12944. Hồ Hữu Huấn, đi học, Nghệ An
12945. Trần Thị Ly, đi học, Nghệ An
12946. Trần Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An
12947. Trần Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
12948. Nguyện Thọ, nông nghiệp, Nghệ An
12949. Trần Văn Vĩnh, đi học, Nghệ An
12950. Nguyện Xuân Phương, làm mộc, Nghệ An
12951. Phạm Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
12952. Trần Đính, nông nghiệp, Nghệ An
12953. Phan Liên, nông nghiệp, Nghệ An
12954. Trần Thị Hiệp, buôn bán, Nghệ An
12955. Nguyện Văn Khương, nông nghiệp, Nghệ An
12956. Hồ Hữu Hương, nông nghiệp, Nghệ An
12957. Nguyễn Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
12958. Đoàn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
12959. Trần Văn Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
12960. Hồ Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
12961. Trần Thị Cát Tiên, đi học, Nghệ An
12962. Trần Văn Đăng, đi học, Nghệ An
12963. Hồ Hữu Luận, làm ruộng, Nghệ An
12964. Thái Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An
12965. Hồ Hữu Chiến, đi học, Nghệ An
12966. Hồ Hữu Trúc, đi học, Nghệ An
12967. Hồ Hữu Huấn, đi học, Nghệ An
12968. Hồ Thị Ly, đi học, Nghệ An
12969. Trần Văn Kỳ, đi học, Nghệ An
12970. Phan Văn Võ, đi học, Nghệ An
12971. Phạm Minh Long, đi học, Nghệ An
12972. Nguyễn Bá Hùng, đi học, Nghệ An
12973. Nguyễn Thị Hoa, đi học, Nghệ An
12974. Lê Văn Châu, đi học, Nghệ An
12975. Hồ Thị Hiên, đi học, Nghệ An
12976. Nguyễn Văn Kinh, đi học, Nghệ An
12977. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Nghệ An
12978. Trần Thị Hoan, nông nghiệp, Nghệ An
12979. Trần Tuấn Vũ, học sinh, Nghệ An
12980. Trần Văn Tập, học sinh, Nghệ An
12981. Trần Thị Bảo Trâm, học sinh, Nghệ An
12982. Hồ Sỹ Cường, học sinh, Nghệ An
12983. Hồ Sỹ Công, học sinh, Nghệ An
12984. Hồ Sỹ Thức, học sinh, Nghệ An
12985. Hồ Sỹ Trí, nông nghiệp, Nghệ An
12986. Hồ Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
12987. Hồ Sỹ Lý, nông nghiệp, Nghệ An
12988. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
12989. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
12990. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
12991. Hồ Sỹ Tường, học sinh, Nghệ An
12992. Hồ Sỹ Tài, học sinh, Nghệ An
12993. Hồ Sỹ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
12994. Trần Thị Lịch, nông nghiệp, Nghệ An
12995. Hồ Sỹ Tuấn Dũng, học sinh, Nghệ An
12996. Hồ Sỹ An Hiếu, học sinh, Nghệ An
12997. Phạm Cẩn, nông nghiệp, Nghệ An
12998. Trần Văn Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
12999. Hồ Thị Thống, nông nghiệp, Nghệ An
13000. Trần Văn Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
13001. Trần Thị Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An
13002. Trần Hữu Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13003. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An
13004. Hồ Hữu Luận, nông nghiệp, Nghệ An
13005. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
13006. Phạm Kiệt, nông nghiệp, Nghệ An
13007. Phan Văn Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13008. Trần Thị Nghệ, nông nghiệp, Nghệ An
13009. Hồ Sĩ Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13010. Hồ Sỹ Hùng, học sinh, Nghệ An
13011. Hồ Sỹ Hựu, học sinh, Nghệ An
13012. Hoàng Thị Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An
13013. Hồ Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
13014. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
13015. Nguyễn Sỹ Đông, nông nghiệp, Nghệ An
13016. Hồ Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
13017. Thái Văn Tín, nông nghiệp, Nghệ An
13018. Phan Cơ, nông nghiệp, Nghệ An
13019. Phan Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
13020. Phan Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
13021. Bùi Thị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
13022. Phan Thị Hà, nông nghiệp, Nghệ An
13023. Phan Binh, nông nghiệp, Nghệ An
13024. Nguyễn Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An
13025. Phan Thị Giang, nông nghiệp, Nghệ An
13026. Hồ Sĩ Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
13027. Hồ Thị Tin, nông nghiệp, Nghệ An
13028. Hồ Kính, nông nghiệp, Nghệ An
13029. Trần Thị Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
13030. Hồ Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
13031. Hồ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13032. Hồ An, nông nghiệp, Nghệ An
13033. Hồ Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13034. Hồ Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
13035. Hồ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13036. Hồ Thị Long, nông nghiệp, Nghệ An
13037. Hồ Quý, nông nghiệp, Nghệ An
13038. Trần Thị Mận, nông nghiệp, Nghệ An
13039. Hồ Hùng, học sinh, Nghệ An
13040. Hồ Thị Vương, học sinh, Nghệ An
13041. Hồ Sĩ Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13042. Hồ Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13043. Trần Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
13044. Trần Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13045. Hồ Sĩ Chung, nông nghiệp, Nghệ An
13046. Hồ Thị Hiên, nông nghiệp, Nghệ An
13047. Hồ Sĩ Thái, nông nghiệp, Nghệ An
13048. Phan Thị Nhân, nông nghiệp
13049. Hồ Luyện, nông nghiệp, Nghệ An
13050. Trần Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
13051. Hồ Văn Mai, nông nghiệp, Nghệ An
13052. Hồ Sĩ Đình, nông nghiệp, Nghệ An
13053. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13054. Hồ Sĩ Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
13055. Hồ Sĩ Luyến, nông nghiệp, Nghệ An
13056. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13057. Hồ Thị Nhị, nông nghiệp, Nghệ An
13058. Hồ Thị Lương, học sinh, Nghệ An
13059. Hồ Sĩ Tâm, học sinh, Nghệ An
13060. Hồ Thị Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13061. Nguyễn Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13062. Hồ Sỹ Thuyên, nông nghiệp, Nghệ An
13063. Nguyện An, nông nghiệp, Nghệ An
13064. Bùi Thị Soát, nông nghiệp, Nghệ An
13065. Trần Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13066. Nguyễn Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
13067. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
13068. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13069. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
13070. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An
13071. Nguyễn Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
13072. Hồ Thị Lam, học sinh, Nghệ An
13073. Hồ Thị Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
13074. Nguyễn Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13075. Nguyễn Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
13076. Nguyễn Thị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
13077. Hồ Nghi, nông nghiệp, Nghệ An
13078. Trần Thị Trúc, nông nghiệp, Nghệ An
13079. Hồ Tươi, nông nghiệp, Nghệ An
13080. Hồ Năm, nông nghiệp, Nghệ An
13081. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13082. Hồ Sỹ Toàn, nông nghiệp, Nghệ An
13083. Hồ Sỹ Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
13084. Hồ Sỹ Công, nông nghiệp, Nghệ An
13085. Hồ Sĩ Chính, nông nghiệp, Nghệ An
13086. Hồ Sỹ Đường, nông nghiệp, Nghệ An
13087. Nguyễn Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13088. Hồ Sĩ Ly, nông nghiệp, Nghệ An
13089. Hồ Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An
13090. Hồ Thị Thu, nông nghiệp, Nghệ An
13091. Hồ Thị Thể, nông nghiệp, Nghệ An
13092. Hồ Sĩ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
13093. Hồ Sĩ Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13094. Hồ Sĩ Trí, nông nghiệp, Nghệ An
13095. Trần Thị Biên, nông nghiệp, Nghệ An
13096. Hồ Sĩ Thung, nông nghiệp, Nghệ An
13097. Lê Thị Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13098. Lệ Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
13099. Hồ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13100. Quốc Hậu, học sinh, Nghệ An
13101. Nguyễn Thị Thu Phương, học sinh, Nghệ An
13102. Nguyễn Phương Nam, học sinh, Nghệ An
13103. Nguyễn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13104. Hồ Thị Trí, nông nghiệp, Nghệ An
13105. Hồ Thanh Minh, học sinh, Nghệ An
13106. Hồ Công, nông nghiệp, Nghệ An
13107. Hồ Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
13108. Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13109. Hồ Lâm, nông nghiệp, Nghệ An
13110. Cù Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13111. Hồ Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An
13112. Hồ Sỹ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
13113. Hồ Sỹ Bài, nông nghiệp, Nghệ An
13114. Hồ Sĩ Tính, nông nghiệp, Nghệ An
13115. Nguyễn Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An
13116. Hồ Sĩ Đại, nông nghiệp, Nghệ An
13117. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13118. Hồ Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
13119. Hồ Thị Lài, học sinh, Nghệ An
13120. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An
13121. Hồ Hiến, nông nghiệp, Nghệ An
13122. Trần Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13123. Phan Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13124. Nguyễn Ngọc Nho, nông nghiệp, Nghệ An
13125. Hồ Đăng Phước, nông nghiệp, Nghệ An
13126. Hồ Phú Ba, nông nghiệp, Nghệ An
13127. Ng T Công, nông nghiệp, Nghệ An
13128. Hồ Chính, nông nghiệp, Nghệ An
13129. Trần Thị Dụng, nông nghiệp, Nghệ An
13130. Hồ Sỹ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
13131. Trần Thị Toán, nông nghiệp, Nghệ An
13132. Hồ Sỹ Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13133. Hồ Điềm, nông nghiệp, Nghệ An
13134. Bùi Thị Quế, nông nghiệp, Nghệ An
13135. Trần Cai, nông nghiệp, Nghệ An
13136. Hồ Sỹ Tỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
13137. Hồ Sỹ Tạo, nông nghiệp, Nghệ An
13138. Hồ Sỹ Khâm, nông nghiệp, Nghệ An
13139. Hồ Sỹ Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13140. Trần Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13141. Trần Lan, nông nghiệp, Nghệ An
13142. Trần Đương, nông nghiệp, Nghệ An
13143. Trần Hưởng, nông nghiệp, Nghệ An
13144. Trần Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An
13145. Nguyễn Thị Thái, nông nghiệp, Nghệ An
13146. Hồ Thị Quế, nông nghiệp, Nghệ An
13147. Thái Thế, nông nghiệp, Nghệ An
13148. Thái Thân, nông nghiệp, Nghệ An
13149. Thái Thường, nông nghiệp, Nghệ An
13150. Thái Nhật, nông nghiệp, Nghệ An
13151. Trần Văn Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13152. Nguyễn Thị Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
13153. Hồ Thị Khai, nông nghiệp, Nghệ An
13154. Hồ Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13155. Hồ Thường, nông nghiệp, Nghệ An
13156. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13157. Cù Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13158. Hồ Thị Thiện, sinh viên, Nghệ An
13159. Hồ Sỹ Chiến, nông nghiệp, Nghệ An
13160. Hồ Thị Mến, công nhân, Nghệ An
13161. Hồ Thị Thương, sinh viên, Nghệ An
13162. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An
13163. Hồ Sỹ Phương, học sinh, Nghệ An
13164. Hồ Sỹ Triều, học sinh, Nghệ An
13165. Hồ Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
13166. Hồ Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
13167. Hồ Sỹ Tình, học sinh, Nghệ An
13168. Hồ Thị Xuân, công nhân, Nghệ An
13169. Hồ Sỹ Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13170. Cù Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
13171. Hồ Sỹ Sơn, bộ đội, Nghệ An
13172. Hồ Sỹ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13173. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An
13174. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An
13175. Hồ Sỹ Hùng, học sinh, Nghệ An
13176. Hồ Sỹ Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
13177. Phan Thị Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13178. Hồ Trung Tuấn, học sinh, Nghệ An
13179. Hồ Sỹ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13180. Hồ Sỹ Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
13181. Hồ Sỹ Viên, nông nghiệp, Nghệ An
13182. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An
13183. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13184. Trần Hoan, nông nghiệp, Nghệ An
13185. Nguyễn Thị Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
13186. Trần Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
13187. Trần Thị Hiển, sinh viên, Nghệ An
13188. Trần Thị Linh, học sinh, Nghệ An
13189. Trần Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
13190. Trần Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An
13191. Trần Đường, nông nghiệp, Nghệ An
13192. Trần Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13193. Trần Thị Thường, nông nghiệp, Nghệ An
13194. Trần Thông, nông nghiệp, Nghệ An
13195. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An
13196. Hồ Sỹ Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13197. Phạm Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
13198. Hồ Sĩ Hương, học sinh, Nghệ An
13199. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13200. Hồ Sĩ Hưởng, học sinh, Nghệ An
13201. Hồ Sĩ Chính, học sinh, Nghệ An
13202. Hồ Sĩ Sự, học sinh, Nghệ An
13203. Hồ Thị Hường, học sinh, Nghệ An
13204. Hồ Sĩ Phúc, học sinh, Nghệ An
13205. Trần Văn Hậu, làm ruộng, Nghệ An
13206. Hồ Thị Sâm, làm ruộng, Nghệ An
13207. Trần Văn Sỹ, làm ruộng, Nghệ An
13208. T V Công, làm ruộng, Nghệ An
13209. Trần Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
13210. Trần Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
13211. Trần Văn Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13212. Nguyễn Thị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
13213. Trần Thị Hải, nông nghiệp, Nghệ An
13214. Trần Văn Hà, nông nghiệp, Nghệ An
13215. Trần Thị Ly, nông nghiệp, Nghệ An
13216. Trần Văn Doanh, đang học, Nghệ An
13217. Trần Văn Đức, đang học, Nghệ An
13218. Trần Văn Mạnh, đang học, Nghệ An
13219. Hồ Lưu, nông nghiệp, Nghệ An
13220. Trần Thị Nguyệt, nông nghiệp, Nghệ An
13221. Hồ Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13222. Hồ Đức Tài, nông nghiệp, Nghệ An
13223. Hồ Thị Lộc, học sinh, Nghệ An
13224. Hồ Thị Quý, học sinh, Nghệ An
13225. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13226. Hồ Công Bình, học sinh, Nghệ An
13227. Hồ Thị Ngọc Anh, học sinh, Nghệ An
13228. Hồ Thị Thanh Huyền, Nghệ An
13229. Hồ Đức Lành, học sinh, Nghệ An
13230. Hồ Hữu Hạnh, học sinh, Nghệ An
13231. Hồ Thị Hằng Nga, nông nghiệp, Nghệ An
13232. Hồ Thị Điều, nông nghiệp, Nghệ An
13233. Nguyễn Quý, nông nghiệp, Nghệ An
13234. Nguyễn Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13235. Nguyễn Trí, nông nghiệp, Nghệ An
13236. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Nghệ An
13237. Nguyễn Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
13238. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
13239. Nguyễn Văn Minh, học sinh, Nghệ An
13240. Nguyễn Thảo, học sinh, Nghệ An
13241. Nguyễn Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
13242. Nguyễn Đức Hiếu, học sinh, Nghệ An
13243. Hồ Hậu, nông nghiệp, Nghệ An
13244. Trần Thị Nhàn, nông nghiệp, Nghệ An
13245. Trần Thị Thành, học sinh, Nghệ An
13246. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
13247. Hồ Tình, học sinh, Nghệ An
13248. Hồ Thảo, học sinh, Nghệ An
13249. Hồ Đức Nguyên, học sinh, Nghệ An
13250. Trần Thị Ngọc, học sinh, Nghệ An
13251. Hồ Sỹ Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
13252. Nguyễn Thị Ngợi, nông nghiệp, Nghệ An
13253. Hồ Sỹ Toản, học nghề, Nghệ An
13254. Hồ Thị Xuân, sinh viên, Nghệ An
13255. Hồ Thị Sang, nông nghiệp, Nghệ An
13256. Hồ Thị Long, học sinh, Nghệ An
13257. Hồ Sĩ Toàn, học sinh, Nghệ An
13258. Hồ Sĩ Trường, Nghệ An
13259. Hồ Sỹ Hóa, nông nghiệp, Nghệ An
13260. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13261. Nguyễn Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
13262. Hồ Sỹ Hải, học sinh, Nghệ An
13263. Hồ Sỹ Hậu, học sinh, Nghệ An
13264. Hồ Sỹ Quyền, học sinh, Nghệ An
13265. Hồ Sỹ Quyết, học sinh, Nghệ An
13266. Phan Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13267. Hồ Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13268. Phan Văn, nông nghiệp, Nghệ An
13269. Tạ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13270. Phan Năm, nông nghiệp, Nghệ An
13271. Hồ Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13272. Hồ Thị Vệ, nông nghiệp, Nghệ An
13273. Hồ Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13274. Hồ Thị Tính, nông nghiệp, Nghệ An
13275. Hồ Đình, đi học, Nghệ An
13276. Hồ Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13277. Hồ Lịnh, đi học, Nghệ An
13278. Hồ Bình, đi học, Nghệ An
13279. Hồ Thị Vinh, đi học, Nghệ An
13280. Trần Văn Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
13281. Hồ Thị Sỹ, nông nghiệp, Nghệ An
13282. Trần Văn Hùng, sinh viên, Nghệ An
13283. Trần Văn Cường, học sinh, Nghệ An
13284. Trần Văn Khoa, học sinh, Nghệ An
13285. Trần Văn Ngọc, học sinh, Nghệ An
13286. Trần Văn Long, học sinh, Nghệ An
13287. Phan Văn Sáu, học sinh, Nghệ An
13288. Phan Thị Tiên, học sinh, Nghệ An
13289. Phan Thế, Nghệ An
13290. Hoàng Thị Xuân, Nghệ An
13291. Trần V Tin, Nghệ An
13292. Trần Văn Đình, Nghệ An
13293. Trần Hữu Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
13294. Hồ Thị Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13295. Phan Thị Hằng, nông nghiệp, Nghệ An
13296. Trần Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
13297. Trần V Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13298. Trần V Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
13299. Trần V Dung, nông nghiệp, Nghệ An
13300. Trần V Tín, nông nghiệp, Nghệ An
13301. Nguyễn Từ, nông nghiệp, Nghệ An
13302. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13303. Nguyễn Thu, nông nghiệp, Nghệ An
13304. Nguyễn Tài, nông nghiệp, Nghệ An
13305. Hồ Sĩ Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13306. Hồ Sĩ Thân, nông nghiệp, Nghệ An
13307. Hồ Sĩ Tuyên, nông nghiệp, Nghệ An
13308. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13309. Hồ Sĩ Công, nông nghiệp, Nghệ An
13310. Hồ Thị Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
13311. Bùi Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13312. Phan Văn Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13313. Phan Văn Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
13314. Hồ Sĩ Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13315. Hoàng Thị Đại, nông nghiệp, Nghệ An
13316. Hồ Sỹ Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13317. Hồ Sỹ Tiến, học sinh, Nghệ An
13318. Hồ Sỹ Công, học sinh, Nghệ An
13319. Hồ Sỹ Hóa, học sinh, Nghệ An
13320. Hồ Sỹ Mạnh, học sinh, Nghệ An
13321. Hồ Thị Sen, học sinh, Nghệ An
13322. Hồ Sỹ Dụng, học sinh, Nghệ An
13323. Nguyễn Hữu Khiết, nông nghiệp, Nghệ An
13324. Trần Xuân Lành, nông nghiệp, Nghệ An
13325. Thái Minh Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13326. Nguyễn Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13327. Thái Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13328. Trần Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
13329. Phạm Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13330. Hồ Thị Đương, nông nghiệp, Nghệ An
13331. Hồ Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
13332. Nguyễn Thị Kim, nông nghiệp, Nghệ An
13333. Thái Minh Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
13334. Hồ Kiêm, nông nghiệp, Nghệ An
13335. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13336. Hồ Đình Hảo, học sinh, Nghệ An
13337. Nguyễn Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
13338. Hồ Đình Ngoạn, nông nghiệp, Nghệ An
13339. Hồ Lan, nông nghiệp, Nghệ An
13340. Hồ Thị Mai Anh, học sinh, Nghệ An
13341. Hồ Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
13342. Hồ Liêm, nông nghiệp, Nghệ An
13343. Thái Văn Đạt, lái xe, Nghệ An
13344. Nguyễn Thị Văn, nông nghiệp, Nghệ An
13345. Thái Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13346. Nguyễn Văn Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13347. Trần Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13348. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
13349. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
13350. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
13351. Nguyễn Văn Phong, học sinh, Nghệ An
13352. Hồ Sỹ Hưởng, học sinh, Nghệ An
13353. Hồ Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
13354. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13355. Nguyễn Bá Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13356. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, học sinh, Nghệ An
13357. Nguyễn Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
13358. Nguyễn Thị Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13359. Nguyễn Bá Khiêm, thợ mộc, Nghệ An
13360. Nguyễn Bá Tường, nông nghiệp, Nghệ An
13361. Hồ Thị Đương, nông nghiệp, Nghệ An
13362. Nguyễn Văn Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13363. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13364. Nguyễn Hữu, nông nghiệp, Nghệ An
13365. Hồ Thị Thiện, nông nghiệp, Nghệ An
13366. Trần Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
13367. Nguyễn Bá Từ, nông nghiệp, Nghệ An
13368. Trần Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13369. Nguyễn Bá Thủy, nông nghiệp, Nghệ An
13370. Nguyễn Bá Kiện, học sinh, Nghệ An
13371. Nguyễn Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
13372. Trần Anh Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
13373. Hoàng Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13374. Nguyễn Bá Sơn, nông nghiệp, Nghệ An
13375. Hoàng Thị Yên, nông nghiệp, Nghệ An
13376. Nguyễn Q Như, nông nghiệp, Nghệ An
13377. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
13378. Trần Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
13379. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
13380. Trần Hiệp, sinh viên, Nghệ An
13381. Trần Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
13382. Trần Hòa, sinh viên, Nghệ An
13383. Trần Nhung, làm ruộng, Nghệ An
13384. Trần Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
13385. Hồ Thị Anh, giáo viên, Nghệ An
13386. Hồ Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
13387. Hồ Thị Hường, học sinh, Nghệ An
13388. Trần Văn Thanh, làm ruộng, Nghệ An
13389. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An
13390. Hồ Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
13391. Trần Văn Hòe, làm ruộng, Nghệ An
13392. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
13393. Trần Văn Thảo, làm ruộng, Nghệ An
13394. Thái Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
13395. Trần Văn Khương, làm ruộng, Nghệ An
13396. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
13397. Hồ Sỹ Hòe, nông nghiệp, Nghệ An
13398. Nguyễn Hữu Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13399. Trần Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An
13400. Hồ Sĩ Vương, nông nghiệp, Nghệ An
13401. Hồ Sĩ Thường, nông nghiệp, Nghệ An
13402. Hồ Sĩ Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13403. Nguyễn H Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
13404. Trần Thị Ngãi, nông nghiệp, Nghệ An
13405. Nguyễn Thị Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13406. Trần Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
13407. Hồ Thị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
13408. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13409. Nguyễn Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An
13410. Hồ Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
13411. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
13412. Nguyễn Thị Đoài, nông nghiệp, Nghệ An
13413. Hồ Hữu Sang, nông nghiệp, Nghệ An
13414. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13415. Hồ Sĩ Quyết, nông nghiệp, Nghệ An
13416. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Nghệ An
13417. Hồ Văn Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
13418. Hồ Sĩ Liệu, nông nghiệp, Nghệ An
13419. Hồ Sĩ Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
13420. Hồ Sĩ Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
13421. Hồ Sĩ Hội, nông nghiệp, Nghệ An
13422. Hồ Sĩ Cán, nông nghiệp, Nghệ An
13423. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An
13424. Hồ Khuê, học sinh, Nghệ An
13425. Hồ Sỹ Đông, học sinh, Nghệ An
13426. Hồ Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13427. Trần Thị Duyên, nông nghiệp, Nghệ An
13428. Trần Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13429. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13430. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An
13431. Trần Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13432. Hồ Sĩ Mến, nông nghiệp, Nghệ An
13433. Hồ Sĩ Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
13434. Nguyễn Văn Huy, nông nghiệp, Nghệ An
13435. Hồ Thị Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
13436. Nguyễn Văn Dũng, nông nghiệp, Nghệ An
13437. Nguyễn Thị Viên, nông nghiệp, Nghệ An
13438. Hồ Sĩ Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
13439. Nguyễn Thị Luyện, làm ruộng, Nghệ An
13440. Trần Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
13441. Nguyễn Văn Ngọc, học sinh, Nghệ An
13442. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An
13443. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An
13444. Hồ Sĩ Thường, làm ruộng, Nghệ An
13445. Hồ Sĩ Tiến Đệ, sinh viên, Nghệ An
13446. Hồ Thị Mừng, làm ruộng, Nghệ An
13447. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
13448. Nguyễn Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
13449. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13450. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
13451. Nguyễn Thị Lưu, giáo viên, Nghệ An
13452. Hồ Thị Sang, học sinh, Nghệ An
13453. Hồ Sĩ Hoàng, học sinh, Nghệ An
13454. Hồ Sĩ Long, nông nghiệp, Nghệ An
13455. Trần Văn Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An
13456. Hồ Thị Đại, nông nghiệp, Nghệ An
13457. Phan Như Đại, nông nghiệp, Nghệ An
13458. Hồ Thị Thiện, thiết kế thời trang, Nghệ An
13459. Trần Văn Tuấn, lao động tự do, Nghệ An
13460. Trần Thị Thắng, lao động tự do, Nghệ An
13461. Trần Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13462. Hồ Sĩ Quỳnh, nông nghiệp, Nghệ An
13463. Nguyễn Thị Khai, nông nghiệp, Nghệ An
13464. Hồ Thị Diệu, nông nghiệp, Nghệ An
13465. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Nghệ An
13466. Hồ Sĩ Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13467. Nguyễn Thị Mùi, nông nghiệp, Nghệ An
13468. Hồ Sỹ Cán, nông nghiệp, Nghệ An
13469. Hồ Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
13470. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
13471. Hồ Sĩ Tiến, học sinh, Nghệ An
13472. Hồ Thị Nga, học sinh, Nghệ An
13473. Nguyễn Dũng Cương, nông nghiệp, Nghệ An
13474. Nguyễn Thị Sen, nông nghiệp, Nghệ An
13475. Nguyễn Văn Vượng, nông nghiệp, Nghệ An
13476. Nguyễn Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An
13477. Hồ Sỹ Yên, nông nghiệp, Nghệ An
13478. Trần Thị Trà My, nông nghiệp, Nghệ An
13479. Nguyễn Lĩnh, nông nghiệp, Nghệ An
13480. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13481. Trần Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
13482. Nguyễn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13483. Nguyễn Văn Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
13484. Phạm Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An
13485. Hồ Sỹ Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
13486. Nguyễn Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13487. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
13488. Hồ Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13489. Hồ Sĩ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13490. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13491. Hồ Sĩ Công, sinh viên, Nghệ An
13492. Hồ Thị Chính, sinh viên, Nghệ An
13493. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13494. Hồ Thị An, học sinh, Nghệ An
13495. Trần Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
13496. Vũ Thị Phi, nông nghiệp, Nghệ An
13497. Trần Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13498. Trần Đại, nông nghiệp, Nghệ An
13499. Trần Phú, nông nghiệp, Nghệ An
13500. Trần Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An
13501. Trần Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13502. Trần Giáo, nông nghiệp, Nghệ An
13503. Trần Thị Quyền, nông nghiệp, Nghệ An
13504. Trần Văn Kiêm, nông nghiệp, Nghệ An
13505. Trần Thi, nông nghiệp, Nghệ An
13506. Trần Văn Châu, sinh viên, Nghệ An
13507. Trần Thị Nga, học sinh, Nghệ An
13508. Trần Minh Quân, học sinh, Nghệ An
13509. Hồ Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13510. Lê Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An
13511. Trần Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
13512. Vũ Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
13513. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
13514. Trần Thị Thanh Thảo, học sinh, Nghệ An
13515. Trần Thị Trà My, học sinh, Nghệ An
13516. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13517. Trần Văn Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
13518. Nguyễn Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13519. Trần Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13520. Trần Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An
13521. Trần Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13522. Hoàng Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13523. Trần Văn Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13524. Phạm Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
13525. Phạm Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13526. Phạm Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
13527. Hoàng Thị Nga, nông nghiệp, Nghệ An
13528. Phạm Cậy, nông nghiệp, Nghệ An
13529. Phạm Ơn, nông nghiệp, Nghệ An
13530. Phạm Trông, nông nghiệp, Nghệ An
13531. Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13532. Hồ Sỹ Thân, nông nghiệp, Nghệ An
13533. Trần Văn Tri, nông nghiệp, Nghệ An
13534. Nguyễn Thị Quảng, nông nghiệp, Nghệ An
13535. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
13536. Trần Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13537. Trần Văn Quý, đi học, Nghệ An
13538. Phạm Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
13539. Trần Văn Hùng, đi học, Nghệ An
13540. Trần Văn Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
13541. Lê Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13542. Trần Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13543. Trần Văn Hương, học sinh, Nghệ An
13544. Trần Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
13545. Bùi Thị Khánh Vân, nông nghiệp, Nghệ An
13546. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13547. Thái Thị Huấn, nông nghiệp, Nghệ An
13548. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
13549. Trần Khương, nông nghiệp, Nghệ An
13550. Trần Chiến Thắng, nông nghiệp, Nghệ An
13551. Trần Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
13552. Trần Thị Xuân, sinh viên, Nghệ An
13553. Trần Văn Thưởng, nông nghiệp, Nghệ An
13554. Bùi Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13555. Trần Nho, nông nghiệp, Nghệ An
13556. Đoàn Thị Lệ Ái, nông nghiệp, Nghệ An
13557. Trần Thị Hoàn, giáo viên, Nghệ An
13558. Trần Thị Thoa, nông nghiệp, Nghệ An
13559. Trần Văn Trung, học sinh, Nghệ An
13560. Trần Văn Nguyên, học sinh, Nghệ An
13561. Trần Văn Tổng, nông nghiệp, Nghệ An
13562. Trần Thị Huế, nông nghiệp, Nghệ An
13563. Trần Văn Hiếu, học sinh, Nghệ An
13564. Trần Văn Tài, lao động tự do, Nghệ An
13565. Nguyễn Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13566. Trần Văn Thu, nông nghiệp, Nghệ An
13567. Trần Thoáng, nông nghiệp, Nghệ An
13568. Nguyễn Thị Hải, giáo viên, Nghệ An
13569. Trần Thị Hương Giang, học sinh, Nghệ An
13570. Trần Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
13571. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13572. Trần Văn Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13573. Trần Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13574. Hồ Thị Běnh, nông nghiệp, Nghệ An
13575. Hồ Sỹ Núi, học sinh, Nghệ An
13576. Hồ Thị Giang, học sinh, Nghệ An
13577. Hồ Sĩ Phương, lái xe, Nghệ An
13578. Hồ Thị Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13579. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Nghệ An
13580. Hồ Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13581. Hồ Thị Hàn, học sinh, Nghệ An
13582. Hồ Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
13583. Trần Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13584. Trần Văn Cần, nông nghiệp, Nghệ An
13585. Nguyễn Thị Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
13586. Trần Thành Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13587. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13588. Trần Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
13589. Trần Văn Hương, học sinh, Nghệ An
13590. Trần Anh Tài, Nghệ An
13591. Trần Thị Huyền Trâm, Nghệ An
13592. Hồ Sỹ Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
13593. Nguyễn Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13594. Hồ Sỹ Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13595. Hồ Sỹ Bá, nông nghiệp, Nghệ An
13596. Hồ Thị Kiều, nông nghiệp, Nghệ An
13597. Hồ Đức Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
13598. Cù Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
13599. Hồ Thị Thúy Kiều, nông nghiệp, Nghệ An
13600. Hồ Đức Duẩn, nông nghiệp, Nghệ An
13601. Hồ Đức Dung, nông nghiệp, Nghệ An
13602. Trần Văn Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
13603. Phạm Bá Chính, làm nông, Nghệ An
13604. Hồ Thị Hiên, làm nông, Nghệ An
13605. Phạm Thị Tố Uyên, làm nông, Nghệ An
13606. Trần Văn Từ, làm nông, Nghệ An
13607. Bùi Thị Luật, làm nông, Nghệ An
13608. Trần Văn Ân, đi tu, Nghệ An
13609. Trần Văn Cao, lao động tự do, Nghệ An
13610. Trần Y Thiên, lao động tự do, Nghệ An
13611. Trần Văn Tạo. bộ đội, Nghệ An
13612. Trần Văn Hóa, học sinh, Nghệ An
13613. Trần Văn Họp, học sinh, Nghệ An
13614. Trần Văn Hồng, lao động tự do, Nghệ An
13615. Trần Thị Hợp, lao động tự do, Nghệ An
13616. Trần Gia Bảo, Nghệ An
13617. Trần Nhân, làm nông, Nghệ An
13618. Nguyễn Thị Loan, làm nông, Nghệ An
13619. Trần Đức, làm nông, Nghệ An
13620. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
13621. Trần Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
13622. Trần Lương, học sinh, Nghệ An
13623. Hồ Sị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
13624. Trần T Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
13625. Hồ T Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13626. Hồ Sị Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
13627. Nguyện T Lượng, y tá, Nghệ An
13628. Hồ T Định, nông nghiệp, Nghệ An
13629. Hồ Sị Thành, đi tu, Nghệ An
13630. Hồ Sị Châu, nông nghiệp, Nghệ An
13631. Đoàn T Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13632. Hồ T Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
13633. Hồ Sị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13634. Trần T Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13635. Hồ Sị Duy, nông nghiệp, Nghệ An
13636. Hồ Sị Triệt, nông nghiệp, Nghệ An
13637. Nguyễn T Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
13638. Trần Tô, đi học, Nghệ An
13639. Trần Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
13640. Hồ T Thi, nông nghiệp, Nghệ An
13641. Trần Phi, nông nghiệp, Nghệ An
13642. Hồ Sị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
13643. Hoàng T Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13644. Hồ Sị Nhạc, nông nghiệp, Nghệ An
13645. Hoàng T Thu, nông nghiệp, Nghệ An
13646. Hồ Thị Trúc, nông nghiệp, Nghệ An
13647. Hồ Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
13648. Hồ Sị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
13649. Trần T Hướng, nông nghiệp, Nghệ An
13650. Hồ Sị Công, nông nghiệp, Nghệ An
13651. Hồ T Trang, nông nghiệp, Nghệ An
13652. Hồ Sị Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An
13653. Hồ Sị Băng, nông nghiệp, Nghệ An
13654. Trần T Nhuần, nông nghiệp, Nghệ An
13655. Hồ Sị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
13656. Hồ Sị Hà, nông nghiệp, Nghệ An
13657. Hồ T Khoa, nông nghiệp, Nghệ An
13658. Hồ T Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13659. Hồ Sị Trị, nông nghiệp, Nghệ An
13660. Trần T Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
13661. Trần Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
13662. Trần Thị Thái, nông nghiệp, Nghệ An
13663. Trần Văn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13664. Trần Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13665. Trần Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13666. Trần Văn Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An
13667. Trần Văn Điệp, nông nghiệp, Nghệ An
13668. Hoàng Vui, nông nghiệp, Nghệ An
13669. Nguyễn Thị Hạ, nông nghiệp, Nghệ An
13670. Hoàng Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
13671. Hoàng Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
13672. Hoàng Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An
13673. Hoàng Mỹ, nông nghiệp, Nghệ An
13674. Hoàng Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13675. Hoàng Thị Hằng, nông nghiệp, Nghệ An
13676. Hoàng Quân, nông nghiệp, Nghệ An
13677. Hoàng Long Nhật, nông nghiệp, Nghệ An
13678. Nguyễn Thị Bảo, nông nghiệp, Nghệ An
13679. Trần Trung, nông nghiệp, Nghệ An
13680. Phạm Thị Cậy, nông nghiệp, Nghệ An
13681. Trần Thị Trâm, học sinh, Nghệ An
13682. Trần Minh Dũng, học sinh, Nghệ An
13683. Trần Minh Huệ, học sinh, Nghệ An
13684. Trần Đức Mạnh, học sinh, Nghệ An
13685. Trần Thị Hương Trà, học sinh, Nghệ An
13686. Trần Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13687. Nguyễn Thị Nú, nông nghiệp, Nghệ An
13688. Trần Văn Lập, nông nghiệp, Nghệ An
13689. Hồ Thị Lượng, nông nghiệp, Nghệ An
13690. Trần Thị Kim Oanh, Nghệ An
13691. Trần Bi, Nghệ An
13692. Hồ Sĩ Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13693. Trần Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13694. Hồ Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13695. Hồ Thị Thu Giang, nông nghiệp, Nghệ An
13696. Hồ Sĩ Quốc Thắng, nông nghiệp, Nghệ An
13697. Hồ Thị Quỳnh Như, nông nghiệp, Nghệ An
13698. Hồ Sĩ Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
13699. Phạm Thị Mến, nông nghiệp, Nghệ An
13700. Hồ Sĩ Trang, nông nghiệp, Nghệ An
13701. Trần Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
13702. Hồ Hữu Hướng, nông nghiệp, Nghệ An
13703. Hồ Thị Ninh, nông nghiệp, Nghệ An
13704. Hồ Dương, học sinh, Nghệ An
13705. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
13706. Hồ Sĩ Đức, học sinh, Nghệ An
13707. Hồ Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13708. Hồ Thị Hảo, nông nghiệp, Nghệ An
13709. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
13710. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An
13711. Trần Văn Nghĩa, học sinh, Nghệ An
13712. Trần V Thiết, học sinh, Nghệ An
13713. Trần V Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13714. Trần Thị Nhi, nông nghiệp, Nghệ An
13715. Trần Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
13716. Hồ Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An
13717. Trần Văn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
13718. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
13719. Trần Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An
13720. Nguyễn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
13721. Nguyễn Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
13722. Nguyễn Thị Hành, học sinh, Nghệ An
13723. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
13724. Nguyễn Văn Long, học sinh, Nghệ An
13725. Nguyễn Văn Sáu, học sinh, Nghệ An
13726. Nguyễn Văn Tám, học sinh, Nghệ An
13727. Nguyễn Văn Phòng, học sinh, Nghệ An
13728. Nguyễn Văn Phụng, học sinh, Nghệ An
13729. Trần Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
13730. Hồ Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
13731. Trần Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An
13732. Trần Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
13733. Trần Văn Xức, học sinh, Nghệ An
13734. Trần Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
13735. Trần Văn Thành, học sinh, Nghệ An
13736. Trần Văn Thìn, học sinh, Nghệ An
13737. Trần Văn Nhân, học sinh, Nghệ An
13738. Hồ Sỹ Hiên, làm ruộng, Nghệ An
13739. Hồ Sỹ Thanh, học sinh, Nghệ An
13740. Hồ Tuấn Đạt, học sinh, Nghệ An
13741. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
13742. Hồ Đức Việt, Nghệ An
13743. Trần Thị Dung, học sinh, Nghệ An
13744. Trần Thị Duyên, Nghệ An
13745. Trần Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
13746. Trần Định, đại học, Nghệ An
13747. Trần Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13748. Trần Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
13749. Trần Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
13750. Hồ Sĩ Thi, nông nghiệp, Nghệ An
13751. Trần Thị Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13752. Hồ Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
13753. Hồ Sĩ Duy, học sinh, Nghệ An
13754. Hồ Sĩ Ân, Nghệ An
13755. Trần Sỵ, nông nghiệp, Nghệ An
13756. Nguyễn Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13757. Trần Văn Tươi, nông nghiệp, Nghệ An
13758. Hồ Thị Yên, nông nghiệp, Nghệ An
13759. Hồ Văn Luyến, nông nghiệp, Nghệ An
13760. Hồ Thị Đào, nông nghiệp, Nghệ An
13761. Hồ Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13762. Hồ Thị Hà, học sinh, Nghệ An
13763. Trần Văn Thung, nông nghiệp, Nghệ An
13764. Hồ Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13765. Trần Văn Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
13766. Trần Văn Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An
13767. Nguyễn Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
13768. Nguyễn Văn Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
13769. Hồ Thị Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13770. Nguyễn Thị Thùy Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13771. Nguyễn Văn Vương, nông nghiệp, Nghệ An
13772. Nguyễn Thị Hà Giang, nông nghiệp, Nghệ An
13773. Nguyễn Thị Kim Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
13774. Hoàng Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
13775. Hoàng Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
13776. Hoàng Điệp, nông nghiệp, Nghệ An
13777. Hoàng Bích, nông nghiệp, Nghệ An
13778. Hoàng Trang, nông nghiệp, Nghệ An
13779. Hoàng Kim Yến, nông nghiệp, Nghệ An
13780. Hoàng Liên, nông nghiệp, Nghệ An
13781. Hồ Thị Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
13782. Hoàng Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13783. Nguyễn Thị Ân, nông nghiệp, Nghệ An
13784. Hoàng Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13785. Hoàng Thái Bảo, nông nghiệp, Nghệ An
13786. Hoàng Nên, nông nghiệp, Nghệ An
13787. Hoàng Thị Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
13788. Hoàng Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
13789. Hoàng Văn Hoài, nông nghiệp, Nghệ An
13790. Hoàng Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
13791. Hoàng Văn Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
13792. Hoàng Văn Trung, nông nghiệp, Nghệ An
13793. Hoàng Thân, nông nghiệp, Nghệ An
13794. Phạm Thị Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
13795. Hoàng Thông, nông nghiệp, Nghệ An
13796. Hoàng Dũng, nông nghiệp, Nghệ An
13797. Hoàng Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
13798. Hoàng Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
13799. Hoàng Thị Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
13800. Nguyễn Lài, nông nghiệp, Nghệ An
13801. Trần Văn Hải, nông nghiệp, Nghệ An
13802. Trần Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
13803. Nguyễn Văn Tin, nông nghiệp, Nghệ An
13804. Trần Thị Bằng, nông nghiệp, Nghệ An
13805. Nguyễn Văn Thiện, nông nghiệp, Nghệ An
13806. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13807. Nguyễn Thị Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
13808. Nguyễn Văn Thung, nông nghiệp, Nghệ An
13809. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13810. Nguyễn Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13811. Nguyễn Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13812. Nguyễn Văn Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
13813. Nguyễn Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13814. Nguyễn Gia Bảo, nông nghiệp, Nghệ An
13815. Hồ Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
13816. Pham Văn Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
13817. Hồ Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
13818. Phãm Hằng Nga, nông nghiệp, Nghệ An
13819. Phạm Thị Trúc Ly, nông nghiệp, Nghệ An
13820. Phạm Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13821. Hoàng Láng, nông nghiệp, Nghệ An
13822. Lê Thị Hạ, nông nghiệp, Nghệ An
13823. Phạm Kính, nông nghiệp, Nghệ An
13824. Trần Thị Cần, nông nghiệp, Nghệ An
13825. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13826. Phạm Hà, nông nghiệp, Nghệ An
13827. Phạm Nội, nông nghiệp, Nghệ An
13828. Phạm Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
13829. Phạm Huy Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13830. Trần Văn Luận, nông nghiệp, Nghệ An
13831. Lê Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13832. Trần Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13833. Trần Thị Thu Trang, nông nghiệp, Nghệ An
13834. Trần Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13835. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
13836. Trần Văn Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
13837. Trần Thị Mai Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13838. Hồ Sỹ Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
13839. Trần Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13840. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13841. Hồ Sĩ Quân, nông nghiệp, Nghệ An
13842. Hồ Sĩ Quốc Việt, nông nghiệp, Nghệ An
13843. Trần Văn Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
13844. Nguyễn Thị Báu, nông nghiệp, Nghệ An
13845. Trần Văn Sĩ, nông nghiệp, Nghệ An
13846. Trần Văn Sinh, học sinh, Nghệ An
13847. Trần Văn Đông, học sinh, Nghệ An
13848. Trần Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
13849. Hồ Sĩ Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13850. Phan Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
13851. Hồ Thị Hợp, học sinh, Nghệ An
13852. Hồ Sĩ Hoàng, học sinh, Nghệ An
13853. Hồ Sĩ Quang, học sinh, Nghệ An
13854. Hồ Sĩ Đức, học sinh, Nghệ An
13855. Hồ Sĩ Thắng, học sinh, Nghệ An
13856. Hồ Văn, nông nghiệp, Nghệ An
13857. Phạm Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
13858. Hồ Sĩ Chiến, nông nghiệp, Nghệ An
13859. Hồ Thị Viên, nông nghiệp, Nghệ An
13860. Hồ Thị Liên, học sinh, Nghệ An
13861. Hồ Sĩ Sơn, học sinh, Nghệ An
13862. Hồ Sĩ Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
13863. Nguyễn Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13864. Hồ Sĩ Minh Luân, học sinh, Nghệ An
13865. Hồ Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An
13866. Nguyễn Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
13867. Hồ Sĩ Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
13868. Hồ Sĩ Giáo, nông nghiệp, Nghệ An
13869. Anna Hoàng Thị Dụng, nông nghiệp, Nghệ An
13870. Hồ Sĩ , nông nghiệp, Nghệ An
13871. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
13872. Hồ Sĩ Sang, học sinh, Nghệ An
13873. Hồ Thị Sen, nông nghiệp, Nghệ An
13874. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
13875. Hồ Sĩ Thông, học sinh, Nghệ An
13876. Hồ Sĩ Hiệp, học sinh, Nghệ An
13877. Hồ Sĩ Thành, học sinh, Nghệ An
13878. Hồ Sĩ Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
13879. Trần Thị Nghi, nông nghiệp, Nghệ An
13880. Hồ Thị Quang, học sinh, Nghệ An
13881. Hồ Sỹ Tâm, học sinh, Nghệ An
13882. Hồ Thị Minh, học sinh, Nghệ An
13883. Hồ Sĩ Sâm, làm ruộng, Nghệ An
13884. Hồ Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
13885. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13886. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An
13887. Hồ Sĩ Đệ, học sinh, Nghệ An
13888. Trần Văn Đậu, nông nghiệp, Nghệ An
13889. Nguyễn Thị Nghiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13890. Trần Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13891. Trần Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13892. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13893. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
13894. Trần Văn Trí, học sinh, Nghệ An
13895. Trần Văn Chính, học sinh, Nghệ An
13896. Trần Thị Khánh Ly, học sinh, Nghệ An
13897. Trần Thị Quế Trân, học sinh, Nghệ An
13898. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
13899. Hồ Sĩ Công, làm ruộng, Nghệ An
13900. Hồ Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
13901. Hồ Sĩ Chức, học sinh, Nghệ An
13902. Hồ Sĩ Trung, học sinh, Nghệ An
13903. Hồ Thị Danh, học sinh, Nghệ An
13904. Hồ Thị Ngợi, học sinh, Nghệ An
13905. Hồ Sỹ Phương, làm ruộng, Nghệ An
13906. Nguyễn Thị Châu Nhân, làm ruộng, Nghệ An
13907. Hồ Sỹ Thiện, làm ruộng, Nghệ An
13908. Cũ Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An
13909. Hồ Sỹ Thưởng, làm ruộng, Nghệ An
13910. Hồ Sỹ Thường, làm ruộng, Nghệ An
13911. Hồ Sỹ Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
13912. Hồ Sỹ Dụng, làm ruộng, Nghệ An
13913. Hoàng Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
13914. Hồ Sáng, làm ruộng, Nghệ An
13915. Hồ Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
13916. Trần Văn Thiện, làm ruộng, Nghệ An
13917. Trần Thị Tiên, làm ruộng, Nghệ An
13918. Trần Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
13919. Trần Ngọc Tình, học sinh, Nghệ An
13920. Trần Cường, học sinh, Nghệ An
13921. Trần Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
13922. Trần Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
13923. Trần Văn Diên, làm ruộng, Nghệ An
13924. Hồ Thị Quyền, làm ruộng, Nghệ An
13925. Hồ Thị Thu, làm ruộng, Nghệ An
13926. Trần Văn Sáng, học sinh, Nghệ An
13927. Trần Thị Nhơn, học sinh, Nghệ An
13928. Hồ Sĩ Nhường, làm ruộng, Nghệ An
13929. Hồ Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
13930. Hồ Thị Nghĩa, học sinh, Nghệ An
13931. Hồ Thị Kiệm, học sinh, Nghệ An
13932. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An
13933. Hồ Thị Lân, học sinh, Nghệ An
13934. Hồ Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
13935. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
13936. Nguyễn Văn Hợp, làm ruộng, Nghệ An
13937. Lê Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
13938. Hồ Sĩ Lân, làm ruộng, Nghệ An
13939. Bùi Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
13940. Trần Xâun Linh, làm ruộng, Nghệ An
13941. Nguyễn Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
13942. Trần Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An
13943. Trần Xuân Quang, làm ruộng, Nghệ An
13944. Nguyễn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
13945. Trần Thị Nhan, làm ruộng, Nghệ An
13946. Nguyễn Tưởng, làm ruộng, Nghệ An
13947. Bùi Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
13948. Nguyễn Tài, làm ruộng, Nghệ An
13949. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Nghệ An
13950. Nguyễn Kiều, làm ruộng, Nghệ An
13951. Trần Văn Ánh, làm ruộng, Nghệ An
13952. Trần Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An
13953. Trần Tiến Anh, làm ruộng, Nghệ An
13954. Trần Thị Hồng Nhung, làm ruộng, Nghệ An
13955. Hồ Thị Hợi, làm ruộng, Nghệ An
13956. Hồ Sỹ Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
13957. Trần Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
13958. Hồ Thị Vân Anh, học sinh, Nghệ An
13959. Nguyễn Văn Hạ, nông nghiệp, Nghệ An
13960. Nguyễn Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
13961. Nguyễn Thị Xuân Mai, học sinh, Nghệ An
13962. Hoàng Đức Tính, nông nghiệp, Nghệ An
13963. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
13964. Hoàng Thị Nga, học sinh, Nghệ An
13965. Hoàng Đức Chiến, học sinh, Nghệ An
13966. Hoàng Trường, học sinh, Nghệ An
13967. Hồ Thị Kính, nông nghiệp, Nghệ An
13968. Hoàng Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
13969. Hồ Thị Nga, nông nghiệp, Nghệ An
13970. Trần Văn Nghiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13971. Hồ Thị Định, nông nghiệp, Nghệ An
13972. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Nghệ An
13973. Hoàng Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
13974. Hoàng Thị Ái Vi, học sinh, Nghệ An
13975. Nguyễn Thị Liêu, nông nghiệp, Nghệ An
13976. Trần Văn Liên, nông nghiệp, Nghệ An
13977. Trần Văn Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
13978. Hoàng Thị Mai, nông nghiệp, Nghệ An
13979. Trần Toán, nông nghiệp, Nghệ An
13980. Bùi Thị Diện, nông nghiệp, Nghệ An
13981. Trần Văn Duẫn, học sinh, Nghệ An
13982. Trần Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
13983. Trần Văn Trung, học sinh, Nghệ An
13984. Nguyễn Đích, nông nghiệp, Nghệ An
13985. Nguyễn Thị Thân, nông nghiệp, Nghệ An
13986. Nguyễn Năng, nông nghiệp, Nghệ An
13987. Nguyễn Thị Thắng, nông nghiệp, Nghệ An
13988. Nguyễn Văn Cảnh, học sinh, Nghệ An
13989. Nguyễn Thị Lưu, nông nghiệp, Nghệ An
13990. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13991. Nguyễn Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13992. Phan Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13993. Nguyễn Nương, nông nghiệp, Nghệ An
13994. Hồ Phước, nông nghiệp, Nghệ An
13995. Trần Thị Mận, nông nghiệp, Nghệ An
13996. Hồ Thị Cậy, nông nghiệp, Nghệ An
13997. Trần Thị Duyên, nông nghiệp, Nghệ An
13998. Nguyễn Luận, nông nghiệp, Nghệ An
13999. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
14000. Nguyễn Văn Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
14001. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
14002. Nguyễn Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
14003. Nguyễn Văn Cương, nông nghiệp, Nghệ An
14004. Trần Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
14005. Hồ Sĩ Công, nông nghiệp, Nghệ An
14006. Hồ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
14007. Hồ Thị Đồng, nông nghiệp, Nghệ An
14008. Hồ Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
14009. Hồ Sĩ Cường, nông nghiệp, Nghệ An
14010. Hồ Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
14011. Hồ Thị Khuê, nông nghiệp, Nghệ An
14012. Hồ Sĩ Đạt, nông nghiệp, Nghệ An
14013. Hồ Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
14014. Nguyễn Văn Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
14015. Hoàng Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
14016. Nguyễn Minh Quân, nông nghiệp, Nghệ An
14017. Nguyễn Thị Giang, Nghệ An
14018. Nguyễn Thị Hương, Nghệ An
14019. Hồ Tín, nông nghiệp, Nghệ An
14020. Bùi Thị Loan, nông nghiệp, Nghệ An
14021. Hồ Sĩ Tín, nông nghiệp, Nghệ An
14022. Hồ Sĩ Quyết, nông nghiệp, Nghệ An
14023. Hồ Sĩ Lành, nông nghiệp, Nghệ An
14024. Hồ Thị Lẹ, nông nghiệp, Nghệ An
14025. Hồ Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
14026. Phan Quế, học sinh, Nghệ An
14027. Hồ Đang, nông nghiệp, Nghệ An
14028. Hồ Liên, nông nghiệp, Nghệ An
14029. Hồ Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
14030. Hồ Hữu Nam, nông nghiệp, Nghệ An
14031. Nguyễn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
14032. Nguyễn Thị Lụy, nông nghiệp, Nghệ An
14033. Nguyễn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
14034. Nguyễn Đồng, nông nghiệp, Nghệ An
14035. Nguyễn Hội, nông nghiệp, Nghệ An
14036. Trần Văn Hoàn, học sinh, Nghệ An
14037. Trần Văn Thành, học sinh, Nghệ An
14038. Trần Thị Tịnh, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14039. Phan Văn Hải, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14040. Phan Văn Đình, học sinh, Nghệ An
14041. Phan Văn Chiến, học sinh, Nghệ An
14042. Phan Văn Đào, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14043. Bùi Thị Hoàn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14044. Nguyễn Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
14045. Trần Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
14046. Hồ Thế, nông nghiệp, Nghệ An
14047. Hồ Thị Nghi, nông nghiệp, Nghệ An
14048. Hồ Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
14049. Hồ Bình, học sinh, Nghệ An
14050. Hồ Thị Kim Dung, học sinh, Nghệ An
14051. Phan Thọ, nông nghiệp, Nghệ An
14052. Trần Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An
14053. Phan Thị Thúy Nga, học sinh, Nghệ An
14054. Phan Thị Kiều, học sinh, Nghệ An
14055. Phan Đường, nông nghiệp, Nghệ An
14056. Phan Thị Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
14057. Phan Thị Hiệu, nông nghiệp, Nghệ An
14058. Phan Thị Kiều, nông nghiệp, Nghệ An
14059. Phan THị Quyên, nông nghiệp, Nghệ An
14060. Phan Hưởng, học sinh, Nghệ An
14061. Phan Trường, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14062. Trần Thị Đính, nghệ nghiệp tự do, Nghệ An
14063. Phan Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
14064. Phan Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
14065. Phan Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
14066. Nguyễn Văn Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
14067. Bùi Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
14068. Nguyễn Văn Phi, học sinh, Nghệ An
14069. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
14070. Trần Đoàn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14071. Hồ Thị Hợp, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14072. Trần Thị Thiết, học sinh, Nghệ An
14073. Trần Thị Chiến, học sinh, Nghệ An
14074. Hồ Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
14075. Cũ Thị Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
14076. Hồ Sĩ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
14077. Hồ Sĩ Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
14078. Hồ Sĩ Lương, nông nghiệp, Nghệ An
14079. Hồ Hữu Ái, nông nghiệp, Nghệ An
14080. Hồ Hữu Bình, nông nghiệp, Nghệ An
14081. Hồ Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
14082. Hồ Hữu Dụng, nông nghiệp, Nghệ An
14083. Hồ Hữu Dung, nông nghiệp, Nghệ An
14084. Hồ Hữu An, nông nghiệp, Nghệ An
14085. Phạm Thị Na, nông nghiệp, Nghệ An
14086. Hồ Hữu Lành, nông nghiệp, Nghệ An
14087. Hoàng Thị Thuyên, nông nghiệp, Nghệ An
14088. Đoàn Thị Thông, nông nghiệp, Nghệ An
14089. Đoàn Văn Thái, nông nghiệp, Nghệ An
14090. Đoàn Văn Học, nông nghiệp, Nghệ An
14091. Hồ Sỹ Dung, nông nghiệp, Nghệ An
14092. Đoàn Văn Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
14093. Trần Văn Lương, nông nghiệp, Nghệ An
14094. Phan Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
14095. Phan Văn Trịnh, nông nghiệp, Nghệ An
14096. Trần Văn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
14097. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An
14098. Nguyễn Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
14099. Nguyễn Văn Chuyên, nông nghiệp, Nghệ An
14100. Phan Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
14101. Phan Văn Công, nông nghiệp, Nghệ An
14102. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An
14103. Trần Văn Lợi, nông nghiệp, Nghệ An
14104. Trần Văn Hựu, nông nghiệp, Nghệ An
14105. Trần Văn Tư, nông nghiệp, Nghệ An
14106. Trần Văn Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
14107. Trần Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
14108. Trần Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
14109. Trần Văn Cung, nông nghiệp, Nghệ An
14110. Trần Văn Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
14111. Trần Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
14112. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Nghệ An
14113. Hồ Thị An, nông nghiệp, Nghệ An
14114. Nguyễn Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
14115. Nguyễn Văn Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
14116. Hồ Sỹ Hà, nông nghiệp, Nghệ An
14117. Nguyễn Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
14118. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
14119. Hồ Hữu Thống, nông nghiệp, Nghệ An
14120. Hồ Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
14121. Trần Văn Bất, nông nghiệp, Nghệ An
14122. Trần Văn Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
14123. Hồ Hữu Thược, nông nghiệp, Nghệ An
14124. Hồ Hữu Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
14125. Hồ Hữu Đông, nông nghiệp, Nghệ An
14126. Hồ Hữu Đương, nông nghiệp, Nghệ An
14127. Hồ Thị Định, nông nghiệp, Nghệ An
14128. Hồ Sỹ Hải, nông nghiệp, Nghệ An
14129. Hồ Sỹ Cường, nông nghiệp, Nghệ An
14130. Hồ Sỹ Nam, nông nghiệp, Nghệ An
14131. Trần Văn Ánh, nông nghiệp, Nghệ An
14132. Trần Văn Thành, nông nghiệp, Nghệ An
14133. Trần Văn Thiều, nông nghiệp, Nghệ An
14134. Trần Văn Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
14135. Đoàn Văn Thiện, nông nghiệp, Nghệ An
14136. Trần Thị Tính, nông nghiệp, Nghệ An
14137. Đoạn Văn Đạo, nông nghiệp, Nghệ An
14138. Hồ Hữu Vân, nông nghiệp, Nghệ An
14139. Hồ Hữu Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
14140. Hồ Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
14141. Hồ Hữu Nhạ, nông nghiệp, Nghệ An
14142. Trần Văn Tiếu, nông nghiệp, Nghệ An
14143. Trần Văn Hóa, nông nghiệp, Nghệ An
14144. Hồ Thị Nghiêm, nông nghiệp, Nghệ An
14145. Hồ Hữu Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
14146. Hồ Hựu Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
14147. Hồ Hựu Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
14148. Hồ Hựu Trường, nông nghiệp, Nghệ An
14149. Trần Thị Lê, nông nghiệp, Nghệ An
14150. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
14151. Hồ Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
14152. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
14153. Trần Thị Đức, nông nghiệp, Nghệ An
14154. Hộ Thị Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
14155. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
14156. Hồ Hựu Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
14157. Hồ Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An
14158. Trần Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
14159. Nguyễn Thị Trường, nông nghiệp, Nghệ An
14160. Hồ Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
14161. Nguyễn Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
14162. Trần Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
14163. Đoàn Thị Bằng, nông nghiệp, Nghệ An
14164. Đoàn Văn Binh, nông nghiệp, Nghệ An
14165. Trần Thị Nho, nông nghiệp, Nghệ An
14166. Trần Thị Diệm, nông nghiệp, Nghệ An
14167. Nguyễn Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An
14168. Trần Thị Ly, nông nghiệp, Nghệ An
14169. Trần Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
14170. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
14171. Cũ Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
14172. Đoàn Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An
14173. Đoàn Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
14174. Đoàn Văn Đạt, nông nghiệp, Nghệ An
14175. Trần Thị Lam, nông nghiệp, Nghệ An
14176. Hoàng Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An
14177. Phạm Thị Danh, nông nghiệp, Nghệ An
14178. Trần Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
14179. Bùi Thị Mười, nông nghiệp, Nghệ An
14180. Hồ Thị An, nông nghiệp, Nghệ An
14181. Phạm Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
14182. Trần Thị Thọ, nông nghiệp, Nghệ An
14183. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
14184. Hồ Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
14185. Trần Thị Đức, nông nghiệp, Nghệ An
14186. Nguyễn Thị Ân, nông nghiệp, Nghệ An
14187. Trần Thị Lợi, nông nghiệp, Nghệ An
14188. Trần Thị Mịnh, nông nghiệp, Nghệ An
14189. Trần Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
14190. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
14191. Phan Thị Long, nông nghiệp, Nghệ An
14192. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
14193. Hồ Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An
14194. Trần Thị Nghiêm, nông nghiệp, Nghệ An
14195. Nguyen Huu Hoan, đảng viên, Hà Nội
14196. Đinh Văn Tường, doanh nhân, Cộng hòa Czech
14197. Hoàng Minh Thanh, kinh doanh, Cộng hòa Czech
14198. Lê Đình Dũng, doanh nhân, Cộng hòa Czech
14199. Trần Xuân Thái, doanh nhân, Cộng hòa Czech
14200. Nguyễn Thị Gái, bán rau sạch, Cộng hòa Czech
14201. Lê Thị Mơ, chủ tiệm nail, Cộng hòa Czech
14202. Tô Thị Hằng,  kinh doanh, Cộng hòa Czech
14203. Trần Văn Tới, công nhân, Cộng hòa Czech
14204. Nguyễn Thị Hạnh, công nhân, Cộng hòa Czech
14205. Nguyễn Trường Minh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
14206. Trần Tiến Công, chủ hiệu bánh mì, Cộng hòa Czech
14207. Trương Minh Lương, sinh viên, Cộng hòa Czech
14208. Phạm Lê Duy, công nhân, Cộng hòa Czech
14209. Lã mạnh Cường, công nhân, Cộng hòa Czech
14210. Khuất Thị Phương, bán hàng, Cộng hòa Czech
14211. Vũ Thị Hiếu, kinh doanh, Cộng hòa Czech
14212. Trịnh Văn Chương, thợ máy, Hoa Kỳ
14213. Duong Kim Yen, Na Uy
14214. Đỗ Quốc Văn, học viên cao học, TP HCM
14215. Dương Mạnh Tiến, Hoa Kỳ
14216. Nguyễn Nhân Tuấn, Hoa Kỳ
14217. Ngô Hữu Thạch, kỹ sư máy tính, Hoa Kỳ
14218. Trân Quôc Hiêu, hưu trí, Hoa Kỳ
14219. Nguyên Thị Phúc, hưu trí, Hoa Kỳ
14220. Lê Bá Long, giáo viên tiếng Anh, TP HCM
14221. Lam Son Ha, cử nhân, Khánh Hòa
14222. Cao Thị Xuân, buôn bán, TP HCM
14223. Trần Diệu Chân, TS, Hoa Kỳ
14224. Nguyễn Văn Đông, kỹ sư, TP HCM
14225. Trần Văn Hòa, thợ điện, Nha Trang
14226. Nguyễn Kim Huân, kỹ sư, Thái Bình
14227. Khanh Đỗ, công nhân, Hoa Kỳ
14228. Bùi Xuân Quang, Hà Tĩnh
14229. Vuong Toan Thuc, chuyên gia hàng không, Hà Nội
14230. Ngô Văn Mẫn, nhân viên văn phòng công ty nước ngoài, TP HCM
14231. Trần Thiên Sơn, phiên dịch, Hoa Kỳ
14232. Trần Thiên Phú, phiên dịch, Hoa Kỳ
14233. Trần Thiên Quý, phiên dịch, Hoa Kỳ
14234. Trần Thanh Lâm, phiên dịch, Hoa Kỳ
14235. Trần Thị Phong Lan, phiên dịch, Hoa Kỳ
14236. Trần Thị Lan Đào, phiên dịch, Hoa Kỳ
14237. Nguyễn Thị Hoài Trang, phiên dịch, Hoa Kỳ
14238. Bùi Văn Kiên, Thạc sĩ, Kiến trúc sư, giảng viên đại học, Đà Nẵng
14239. Van Viet Chung Huynh, kinh doanh tự do, CHLB Đức
14240. Tran Van Thuong, hưu trí, Hoa Kỳ
14241. Dan Đào, công nhân, Hoa Kỳ
14242. Minh Khoa Võ, công nhân, Hoa Kỳ
14243. Vũ Văn Tài, chuyên viên, TP HCM
14244. Nguyen Duc Trung, sinh viên, Đồng Nai
14245. Nguyen Thang Long, Gastronomie, CHLB Đức
14246. Nguyễn Hữu Nhân, sinh viên, Australia
14247. Lê Văn Ngọc, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
14248. Robert Ngô, kỹ sư, Hoa Kỳ
14249. Hồ Khánh Châu, kinh doanh, Ninh Thuận
14250. Tran Minh Hung, Hoa Kỳ
14251. Trần Vũ Long, công tác tại báo Văn Nghệ, Hội Nhà văn Việt Nam
14252. Văn Trường Giang, sinh viên, TP HCM
14253. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa
14254. Nguyễn Duy Nghiệp, Huế
14255. Trần Thị Thuý Lan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
14256. Tạ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nam
14257. Le Minh Hoang, kinh doanh, CHLB Đức
14258. Trần Thế Anh, thạc sĩ, chuyên viên Viện Biển đảo, Hà Nội
14259. Cao Trung Hậu, nhân viên tư vấn du lịch, Tiền Giang
14260. Đỗ Thị Ánh Tuyết, công chức hải quan, TP HCM
14261. Nguyễn Hùng, kỹ sư, Australia
14262. Hoàng Cương, quản lý doanh nghiệp, Đà Nẵng
14263. Nguyễn Văn Minh, cựu công an, Lâm Đồng
14264. Hoàng Duy Nguyên, kế toán trưởng, Đồng Nai
14265. Loi Thanh Duc, Australia
14266. Trần Anh Dũng, sinh viên, Hải Phòng
14267. Ngô Văn Hùng, lao động tự do, Quảng Bình
14268. Nguyển Huy Điệp, lao động tự do, Quảng Bình
14269. Nguyen Van Thanh, cựu chiến binh, TP HCM
14270. Trịnh Minh Quang, doanh nghiệp, Sóc Trăng
14271. Bùi Thị Hiền, Đồng Nai
14272. Trần Trí Trung, Đồng Nai
14273. Trần Thế Vinh, Đồng Nai
14274. Trần Bảo Sơn, Đồng Nai
14275. Trương Quốc Cường, Gia Lai
14276. Dương Ngọc Nhân, Hà Tây
14277. Giuse Nguyễn Duy Vui, Nghệ An
14278. Antôn J.B Hoàng Cảnh Hồng, Nghệ An
14279. J.B Nguyễn Hồng Đức, Nghệ An
14280. J.B Nguyễn Hồng Trọng, Nghệ An
14281. Phêrô Nguyễn Minh Sơn, Nghệ An
14282. Phê rô Nguyễn Minh Châu, Nghệ An
14283. Giuse Nguyễn Văn Nhân, Nghệ An
14284. Dina Duc Nguyen, Hoa Kỳ
14285. Trần Hoàng Vi, kỹ sư, TP HCM
14286. Nguyen Duc Tuyen, sinh viên, Bình Thuận
14287. Lan Pham, Accountant, Hoa Kỳ
14288. Phạm Thái Phong, sinh viên, TP HCM
14289. Hoang Son, CHLB Đức
14290. Pham Ba Loc, công nhân, Hoa Kỳ
14291. Dang Thi Hong Gam, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
14292. Pham John, hoc sinh, Hoa Kỳ
14293. Pham Paul, hoc sinh, Hoa Kỳ
14294. Pham Thi Sau, nội trợ, Hoa Kỳ
14295. Nguyen Van Toi, công nhân, Hoa Kỳ
14296. Nguyen Thi Tuyet, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
14297. Nguyen Tina, học sinh, Hoa Kỳ
14298. Dang Van Hong, công nhân, Hoa Kỳ
14299. Nguyen Thi Danh, công nhân, Hoa Kỳ
14300. Dang Nhut Khoa, công nhân, Hoa Kỳ
14301. Pham Thi Hang Nguyen, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
14302. Nguyen Thoi Toai, công nhân, Hoa Kỳ
14303. Ho Thi Ly, công nhân, Hoa Kỳ
14304. Nguyen Thi Nien, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
14305. Paul Chu Văn Chi, linh mục, Australia
14306. Duy Hiển, dịch vụ máy văn phòng, Hà Nam
14307. Vũ Văn Vân, kỹ sư, Hà Nội
14308. Trương Ngọc Hưng, giáo viên, Bình Dương
14309. Nguyễn Định, kỹ thuật viên, Hà Nội
14310. Ngô Trung Sơn, kỹ sư, Hà Nội
14311. Ton That Dinh, Hoa Kỳ
14312. Hoàng Văn Tiếu, Hải Dương
14313. Trương Thị Thùy, nhân viên văn phòng, Bắc Kạn
14314. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, TP HCM
14315. Nguyễn Công Danh, sinh viên, TP HCM
14316. Nguyễn Văn Trường, thợ điện và kinh doanh, Đồng Nai
14317. Lê Châu, Huế
14318. Trần Cong Xứng, lao động tự do, Quảng Bình
14319. Phạm Đức Anh, sinh viên, Huế
14320. Lê Đức Vinh, sinh viên, Hà Nội
14321. Ngo Dinh Kiem, CHLB Đức
14322. Hieu Ngo, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
14323. Nguyễn Hồng Phong, sinh viên, Hà Nội
14324. Lê Thị Thu Hà, cử nhân, TP HCM
14325. Nghiêm Tuấn Kiệt, học sinh, TP HCM
14326. Lê Xuân Tuấn, TS, Hà Nội
14327. Nguyễn Thái An, kỹ sư cơ khí, Hà Nội
14328. Vương Đắc Phong, nông dân, Hà Nội
14329. Lý Thị Loan, bán hoa, TP HCM
14330. Phạm Ngọc Lâm, Thái Bình
14331. Tran Trong Lai, kinh doanh, Nga
14332. Nguyễn Thanh Tân, dạy học, TP HCM
14333. Đinh Thị Tâm, TP HCM
14334. Phạm Hải Vân, viên chức hưu trí, Hà Nội
14335. Châu Văn Trọng, tiểu thương, Cần Thơ
14336. Vũ Việt Khoa, lao động hợp tác, CHLB Đức
14337. Nguyen Tien Loc, nhà văn, Canada
14338. Pham Thi Canh, nội trợ, Canada
14339. Nguyen Thi Thu Hai, giáo viên, Canada
14340. Ngo Nguyen Hoang Chuong, kỹ sư, CHLB Đức
14341. Hồng Hạnh Vũ, nội trợ, Canada
14342. Nguyễn Hải Phong, Hải Phòng
14343. Phạm Văn Hùng, kỹ sư, TP HCM
14344. Vũ Phương Thúy Hiền, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
14345. Nguyễn Phú Thịnh, lao động tự do, Trà Vinh
14346. Nguyễn Thanh Tâm, kinh doanh, TP HCM
14347. Lê Văn, thợ ống nước, TP HCM
14348. Trần Thế Vinh, giáo dân Giáo xứ Hà Nội, Đồng Nai
14349. Lê Huy Minh, kỹ sư, TP HCM
14350. Nguyễn Hào, công nhân, Australia
14351. Hoàng Văn Trung, chủ doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
14352. Triều Hoa Hoàng, Hoa Kỳ
14353. Nguyễn Việt Hưng, nhân viên văn phòng, Hà Nội
14354. Nguyen An, cựu chiến binh, Hà Nội
14355. Nguyễn Trung Châu, Hoa Kỳ
14356. Cau Thị Phi, Hoa Kỳ
14357. Ngo Kim Dung, bác sỹ y khoa, Pháp
14358. Nguyễn Lâm, Canada
14359. Đặng Sơn, Canada
14360. Nguyễn Ngọc Trâm, buôn bán, Vĩnh Long
14361. Viet Dzung Nguyen, Hoa Kỳ
14362. Hoàng Duy Nguyên, giáo dân, Đồng Nai
14363. Phan Hoa Binh, nội trợ, TP HCM
14364. Trương Hữu Vinh, kinh doanh, Khánh Hòa
14365. Phạm Ngọc Anh, kế toán, cựu quân nhân Quân đội Nhân dân Việt Nam, Quảng Ngãi
14366. Cao Thị Ngọc Thơ, kế toán, Tiền Giang
14367. Nguyễn Kim Tuấn, kỹ thuật, TP HCM
14368. Duong Quang Phan, Hoa Kỳ
14369. Nguyễn Hàn Giang, Đà Nẵng
14370. Võ Thanh Quang, sinh viên, Đà Nẵng
14371. Phan Hoang, cựu chiến binh, CHLB Đức
14372. Đinh Văn Thi, kỹ sư, Nam Định
14373. Phạm Văn Thông, làm ruộng, Hà Nội
14374. Nguyễn Sơn Hà, kiến trúc sư, doanh nhân, TP HCM
14375. Nguyễn Đức Quốc, nhiếp ảnh, Huế
14376. Trần Văn Toàn, kinh doanh nhỏ, kỹ thuật viên, Khánh Hòa
14377. Nguyễn Mạnh, bác sĩ, Hà Nội
14378. Đỗ Thị Thu Nga, kế toán, TP HCM
14379. Nguyen Tran, công nhân, Australia
14380. Trần Quốc Việt, buôn bán tự do, Tuyên Quang
14381. Nguyễn Thành Trung, kỹ sư, Đồng Nai
14382. Nguyễn Thái Hoàng, luật sư, TP HCM
14383. Phạm Ngọc Thao, Giáo sư, Nhà giáo nhân dân, Hà Nội
14384. Bùi Thị Tý, Nhà giáo ưu tú, Hà Nội
14385. Phạm Ngọc Diệu Quỳnh, giảng viên Đại học Bách Khoa, Hà Nội
14386. Nguyễn Văn Bình, kỹ sư, lao động tự do, Hà Nội
14387. Trần Thị Trản, đảng viên, Thái Bình
14388. Nguyễn Xuân Thành, Viettell, Hà Nội
14389. Nguyễn Đăng Quang, kỹ sư, Hà Nội
14390. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư, TP HCM
14391. Hoàng Vãn Hoan, nhân viên, Hà Nội
14392. Trương Minh Đức, cựu chiến binh, nghỉ hưu, Nghệ An
14393. Trần Trọng Hưng, Hà Nội
14394. Hoàng Lan Hương, Hoa Kỳ
14395. Đặng Ngọc Anh, công dân, Hà Tĩnh
14396. Lã Thị Hương Giang, nội trợ, Hà Nội
14397. Nguyễn Minh Hương, hưu trí, Hà Nội
14398. Nguyen Kim Luyen, Bỉ
14399. Tran Huu Bien, Đồng Nai
14400. Trần Phong, Aircraft, Technik, Áo
14401. Chí Thanh, nông dân, Khánh Hòa
14402. Võ Ngọc Trường, sinh viên, Đà Nẵng
14403. Trương Minh Trí, giáo viên, Cà Mau
14404. Liet Huynh, Hoa Kỳ
14405. Lâm Cơ Xưởng, tạo mẫu tóc, TP HCM
14406. Nguyễn Trọng Khiêm, giáo viên, Thái Bình
14407. Pham Mai Khanh, kỹ sư, Nhật Bản
14408. Trần Văn Tiến, kinh doanh, Cộng hòa Czech
14409. Dương Anh Tuấn, TP HCM
14410. Dương Tấn Phước, nhân viên văn phòng, TP HCM




Copy từ: Bauxite Việt Nam

Có “đầu gấu” tham gia bảo vệ giải phóng mặt bằng tại Tiên Lãng


Dân Việt - UBND huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng vừa có báo cáo nhanh về vụ truy sát người dân tại khu dự án sản xuất giầy xuất khẩu của Công ty cổ phần Hoa Thành tại xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, ngày 21.4.

Theo UBND huyện Tiên Lãng, vào khoảng 12h, ngày 21.4, Công ty cổ phần Hoa Thành đã thuê khoảng 20 vệ sỹ thuộc công ty bảo vệ Hoàn Cầu Hải Phòng, đồng thời có một số người lạ mặt đi xe taxi đến, vào bên trong khu dự án của Công ty, tiến hành tháo dỡ lều bạt của một bộ phận người dân dựng lên.
Một số người dân có ruộng bị thu hồi đã tập trung ra khu vực dự án, hai bên đã xảy ra va chạm xô xát, dùng túi cát ném nhau khiến 4 người dân bị thương.
 Một người dân bị thương khi bị "đầu gấu" truy sát
Sau khi sự việc xảy ra, người dân đã kéo về UBND xã Đại Thắng yêu cầu các cơ quan chức năng làm rõ vụ “đầu gấu” truy sát dân. UBND huyện Tiên Lãng và các cơ quan chức năng đang khẩn trương kiểm tra, làm rõ vụ việc.
Cùng ngày, trao đổi với báo chí về quy trình thực hiện quyết định thu hồi đất của dân, việc giao đất cho Công ty cổ phần Hoa Thành thực hiện dự án khi mặt bằng chưa "sạch", có văn bản yêu cầu công ty dừng thi công… có đúng quy định của pháp luật không? Ông Nguyễn Văn Tùng - Chủ tịch UBND huyện Tiên Lãng đã từ chối trả lời các câu hỏi nói trên vì cho rằng thẩm quyền trong dự án này là của TP. Hải Phòng.


Copy từ: Dân Việt

Quỹ Quốc Tế Hỗ Trợ Dân Chủ Việt Nam


Tôi Yêu Việt Nam (Bạn đọc Danlambao) - Trong thời gian qua các nhà đấu tranh dân chủ nhân quyền tại Việt Nam bị đàn áp, bắt bớ, tra tấn, tù đày rất dã man bởi đảng và nhà nước CSVN, đẩy nhiều gia đình lâm cảnh khốn cùng. Khi ra tù họ còn bị quản chế và cướp đi mọi phương tiện mưu sinh. Mặt khác các phong trào đấu tranh dân chủ trong nước đang lớn mạnh, nhu cầu được hỗ trợ tài chánh càng gia tăng.
Nhiều tổ chức người Việt ở nước ngoài trong nhiều năm qua đã âm thầm trợ giúp các tù nhân lương tâm, các nhà đấu tranh dân chủ trong hoàn cảnh khó khăn. Sự trợ giúp như vậy rất cần thiết và đáng trân quý. Với tình hình đất nước hiện nay, nhu cầu hỗ trợ tài chánh cho các nhà đấu tranh dân chủ nhân quyền trong nước càng trở nên cấp thiết hơn.
Tuy nhiên chúng tôi tự hỏi, tại sao cộng đồng người Việt hải ngoại lớn mạnh như vậy mà không chính thức hình thành một Quỹ Quốc Tế Hỗ Trợ Dân Chủ Việt Nam (QQTHTDCVN)? Qua tìm hiểu, chúng tôi ghi nhận những lý do sau đây: 
- Có sự nghi ngờ lớn lao trong cộng đồng hải ngoài về việc gây quỹ công khai giúp đồng bào trong nước, do không có sự minh bạch trong chi thu và kiểm soát; thậm chí có những trường hợp gian dối, lừa gạt. 
- ĐCSVN luôn cho người tung tin bôi bẩn gây nghi ngờ trong cộng đồng để đánh bại việc thành lập quỹ và hoạt động gây quỹ như vậy. 
- Người chịu trách nhiệm về quỹ này phải đương đầu với nhiều khó khăn: (a) làm sao để bảo đảm mọi hoạt động của quỹ đều nằm trong phạm vi cho phép của các đạo luật của nước sở tại, (b) đảm bảo tính minh bạch trong chi thu, (c) đối phó với những vu khống của ĐCSVN và những người có thành kiến về việc gây quỹ, v.v...
Dầu sao, QQTHTDCVN, nếu được thành lập và vận hành tốt, sẽ tiếp sức đáng kể cho các phong trào dân chủ nhân quyền Việt Nam và các nhà đấu tranh dân chủ nhân quyền đang gặp khó khăn. 
Bạn nghĩ gì, nếu chúng tôi đứng ra thành lập QQTHTDCVN, theo mô hình sau đây: 
1. Mục tiêu thành lập: 
a. Hỗ trợ tài chánh cho các nhà hoạt động dân chủ nhân quyền trong nước, bao gồm: 
- Hỗ trợ thường xuyên cho các người đang bị cầm tù, thông qua thân nhân của họ; 
- Hỗ trợ không thường xuyên cho một số trường hợp khác. 
b. Cung cấp tài chánh cho các hoạt động cải thiện môi trường dân chủ nhân quyền Việt nam, bao gồm: 

- Giải thưởng cho các tổ chức và cá nhân có đóng góp nổi bật trong đấu tranh bảo vệ nhân quyền và dân chủ ở Việt Nam; 
- Hỗ trợ tài chính cho các hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức nhân quyền và tư tưởng dân chủ ở Việt Nam. 
- Hỗ trợ tài chánh cho các vụ kiện Việt Nam vi phạm nhân quyền. 
2. Nơi thành lập: 
Tiểu Bang Victoria, Úc Đại Lợi, dựa trên Bộ Luật Công Ty 2001 của Liên Bang Úc. 
3. Cơ chế vận hành: 
a. Quỹ tồn tại và phát triển trên cơ sở vận động sự đóng góp của các tổ chức, các hội đoàn, các cá nhân trong nước và nước ngoài quan tâm đến tiến trình dân chủ hóa Việt Nam. 
b. Quỹ hoạt động theo các tiêu chuẩn kế toán Úc, bị ràng buộc bởi luật pháp Úc, như luật thuế, luật công ty và các đạo luật khác. 
c. Quỹ có tầm hoạt động trên toàn thế giới, đặc biệt sẽ có đại diện ở những nơi có đông người Việt định cư. 
d. Là tổ chức bất vụ lợi, ngoại trừ Kiểm Toán viên Độc Lập, tất cả các thành viên khác của Quỹ đều không hưởng lương.
e. Sổ sách kế toán được Kiểm Toán Quỹ kiểm tra định kỳ và Kiểm Toán Độc Lập kiểm tra hàng năm theo tiêu chuẩn kế toán Úc và quốc tế. Bản báo cáo tài chánh hàng năm có xác nhận của Kiểm Toán Độc Lập, theo luật Úc, phải được đệ trình lên Ủy Ban Chứng Khoán và Đầu Tư Úc.
f. Chi tiêu của Quỹ không được nằm ngoài mục tiêu thành lập. 
4. Ban Giám Đốc đầu tiên (nhiệm kỳ 1 năm): 
a. Giám Đốc 
b. Kiểm Toán Quỹ 
c. Kế Toán Quỹ 
5. Ban Điều Hành: 
a. Thành phần: 7 – 9 thành viên, bao gồm: 
- các nhà dân chủ có uy tín. 
- đại diện các phong trào và tổ chức dân chủ trong nước.
b. Chức năng và nhiệm vụ: thẩm tra và ra quyết định tài trợ, thể theo mục tiêu thành lập của Quỹ. 
6. Kiểm Toán Độc Lập: được bổ nhiệm theo Luật Úc:
Quỹ Quốc Tế Hỗ Trợ Dân Chủ Việt Nam (QQTHTDCVN), nếu được thành lập, sẽ có tư cách pháp nhân và sẽ trở thành một định chế lâu dài, tồn tại và hoạt động dựa trên luật lệ Úc và sự hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước. QQTHTDCVN là một tổ chức bất vụ lợi, không lệ thuộc hoặc nằm trong một tổ chức hoặc đoàn thể chính trị nào. 
Khi bạn ủng hộ quỹ này, không phải bạn ủng hộ chúng tôi, mà bạn ủng hộ mục đích thành lập quỹ. Và việc chi tiêu, theo luật Úc, không được nằm ngoài mục tiêu thành lập. Ban giám đốc, nếu không chấp hành đúng những cơ chế vận hành trên, sẽ bị chế tài theo luật Úc. 
Xin các bạn trong và ngoài nước cho ý kiến, chúng tôi biết có nên thành lập Quỹ Quốc Tế Hỗ Trợ Dân Chủ Việt Nam như vậy không. 


Copy từ: Dân Làm Báo