CHƯA TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐỜI.

Thứ Bảy, 9 tháng 3, 2013

Đã có 8958 người ký tên vào Kiến Nghị 72


Đợt 22:
7035. Nguyễn Quý Khoáng, nguyên Phó chủ tịch Hội Điện quang và Y học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Chẩn đoàn hình ảnh (CĐHẢ) TP HCM, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn CĐHẢ  ĐHYK Phạm Ngọc Thạch, nguyên giảng sư (Maitre de Conférences) ĐHYK Nancy, Pháp, nguyên Trưởng khoa CĐHẢ  BV An Bình, TP HCM, Thầy thuốc ưu tú, TP HCM
7036. Nguyễn Thị Quý, sinh viên, Hà Nội
7037. Nguyễn Huy Hà, hưu trí, Thanh Hóa
7038. Nguyễn Thị Mai, tự do, Thái Bình
7039. Phạm Thị Nhài, tự do, Hà Nội
7040. Lưu Thị Bích, sinh viên, Hà Nội
7041. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Nam Định
7042. Trần Thị Thiêng, tự do, Hà Nam
7043. Nguyễn Văn Quế, kinh doanh, Thanh Hóa
7044. Hoàng Hồng Hạnh, kinh doanh, Thanh Hóa
7045. Vũ Hoàng Hiệp, tự do, Thanh Hóa
7046. Nguyễn Văn Huynh, tự do, Hà Nội
7047. Lê Văn Tình, lái xe, Nam Định
7048. Nguyễn Văn Thanh, Xây dựng, Nam Định
7049. Nguyễn Văn Công, tự do, Hà Nội
7050. Hoàng Văn Diệp, sinh viên, Nghệ An
7051. Nguyễn Quang Hà, lao động phổ thông, Thanh Hóa
7052. Nguyễn Văn Mười, lao động phổ thông, Thanh Hóa
7053. Nguyễn Văn Báu, tự do, Ninh Bình
7054. Đỗ Hữu Nghĩa, tự do, Hà Nội
7055. Phạm Văn Luật, sinh viên, Ninh Bình
7056. Trần Văn Hải, tự do, Ninh Bình
7057. Trần Phương Thúy, tự do, Thanh Hóa
7058. Hoàng Anh Phương, công nhân, Nghệ An
7059. Đinh Nước Nga, sinh viên, Nghệ An
7060. Hồ Phi Sự, sinh viên, Nghệ An
7061. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình
7062. Trần Ngọc Chiến, lao động phổ thông, Hà Tĩnh
7063. Trần Thị Ngọc, sinh viên, Thái Bình
7064. Lê Đức Thành, tự do, Nam Định
7065. Phạm Văn Thanh, công nhân, Hà Nội
7066. Đặng Thị Hồng, tự do, Phú Thọ
7067. Nguyễn Huy Hà, bác sĩ, Hà Nội
7068. Đinh Văn Đại, sinh viên, Nam Định
7069. Vũ Thị Huế, hưu trí, Hà Nội
7070. Nguyễn Huy Quang, tự do, Phú Thọ
7071. Nguyễn Văn Cương, quay phim, Hà Nội
7072. Đinh Văn Căn, quản lý, Hà Nội
7073. Nguyễn Thị Thơm, kế toán, Hà Nội
7074. Nguyễn Thị Hạnh, giúp việc, Thái Bình
7075. Hồ Thị Kim Thành, biên dịch viên, Nghệ An
7076. Phạm Thị Dịu, kinh doanh, Thái Bình
7077. Mai Duy Thành, kinh doanh, Nam Định
7078. Trần Thị Ơn, tự do, Hà Nội
7079. Nguyễn Thị Hà, kinh doanh, Nam Định
7080. Lê Quang Trung, tự do, Hà Nội
7081. Nguyễn Hoàng Hải, nhân viên, TP HCM
7082. Hằng, nông dân, Hà Nội
7083. Trần Công Hoạch, kỹ sư, Nam Định
7084. Bùi Thị Hà, tự do, Hà Nội
7085. Nguyễn Thị Lan Hoa, nhân viên, Phú Thọ
7086. Hoàng Thế Anh, tự do, Hà Nội
7087. Vũ Văn Hà, tự do, Hà Nội
7088. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An
7089. Phạm Văn Tân, kinh doanh, Nam Định
7090. Mai Thị Huyền, sinh viên, Nam Định
7091. Hoàng Văn Hoàn, kinh doanh, Hà Nội
7092. Nguyễn Văn Quân, tự do, Hà Nội
7093. Vũ Đại Cương, tự do, Hà Nội
7094. Ngô Thị Nhung, nhân viên, Hà Nội
7095. Đặng Huyền Thanh, nhân viên, Hà Nội
7096. Nguyễn Thị Hoa, tự do, Nghệ An
7097. Tạ Văn Tuyền, kinh doanh, Hà Nội
7098. Trương Quốc Thọ, văn thư lưu trữ, Hà Nội
7099. Hà Thị Huế, nhân viên, Hà Nội
7100. Hà Thị Phương, kế toán, Hà Nội
7101. Trương Văn Độ, thiết kế nội thất, Hà Nội
7102. Kiều Quang Hải, tự do, Hà Nội
7103. Võ Minh Trường, thiết kế đồ họa, Nghệ An
7104. Nguyễn Thị Hiểu, kế toán tài chính, Thanh Hóa
7105. Nguyễn Thị Hằng, sinh viên, Thái Bình
7106. Đào Xuân Hưởng, quản lý nhà hàng, Hà Nam
7107. Trần Thị Vân, sinh viên, Thái Bình
7108. Nguyễn Tuấn Anh, tài nguyên môi trường, Nghệ An
7109. Trần Văn Toán, nhân viên điều hành, Hà Nội
7110. Nguyễn Thị Thúy, nhân viên, Hà Nội
7111. Trần Văn Toàn, nội thất, Nam Định
7112. Nguyễn Văn Nghĩa, công nhân, Thái Bình
7113. Trần Văn Tuyến, thiết kế đồ họa, Thanh Hóa
7114. Nguyễn Văn Băng, kỹ sư, Thái Bình
7115. Đào Minh Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
7116. Nguyễn Hữu Hưng, kinh doanh, Hà Nội
7117. Nguyễn Khắc Thạch, giáo viên, Hà Nội
7118. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Nội
7119. Trần Thị Thanh, sinh viên, Hà Nội
7120. Trần Thị Thảo, công nhân, Hà Nội
7121. Mai Thu Hòa, học sinh, Hà Nội
7122. Lưu Đình Chuyên, học sinh, Hà Nội
7123. Hoàng Văn Long, công nhân, Bắc Giang
7124. Lê Đình Long, sinh viên, Thanh Hóa
7125. Trần Văn Duy, sinh viên, Hà Nam
7126. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Ninh Bình
7127. Trần Thị Thường, nhân viên, Nghệ An
7128. Trần Đức Vinh, cán bộ, Hà Nội
7129. Nguyễn Thị Minh Hằng, cán bộ, Hà Nội
7130. Nguyễn Thị Thảo, dược sĩ, Thanh Hóa
7131. Hoàng Tâm Minh, chuyên viên, Phú Thọ
7132. Trần Quốc Mạnh, tài xế, Yên Bái
7133. Nguyễn Văn Tuấn, tự do, Hà Nội
7134. Nguyễn Thị Mai, thợ may, Hà Nội
7135. Hoàng Xuân Công, kinh doanh, Nghệ An
7136. Lê Đình Liên, công nhân, Thanh Hóa
7137. Nguyễn Huy Hà, sinh viên, Hà Nội
7138. Nguyễn Thị Hiên, giúp việc, Phú Thọ
7139. Vũ Thị Nên, công nhân, Hà Nội
7140. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Hà Nội
7141. Hoàng Thị Minh Huệ, nội trợ, Hà Nội
7142. Lại Thị Hồng Nhung, học sinh, Hà Nội
7143. Chu Thị Phượng, sinh viên, Hà Nội
7144. Phạm Văn Việt, bảo vệ, Hà Nội
7145. Phùng Văn Diễn, công nhân, Thanh Hóa
7146. Nguyễn Thu Hà, kế toán, Hà Nội
7147. Vũ Thị Hà, kế toán, Nam Định
7148. Vũ Văn Cường, IT, Hà Nội
7149. Nguyễn Văn Sơn, kinh doanh, Hà Nội
7150. Hoàng Trung Lập, tự do, Nam Định
7151. Đỗ Thị Hạnh, sinh viên, Nam Định
7152. Đặng Thanh Nhàn, công nhân, Hà Nội
7153. Phan Văn Dương, IT, Ninh Bình
7154. Cao Thọ Lâm, tự do, Hà Nội
7155. Vũ Văn Quân, sinh viên, Hà Nội
7156. Trần Văn Sỹ, kinh doanh, Hà Nội
7157. Phan Trí Tuệ, nhân viên, Hà Nội
7158. Nguyễn Văn Điệp, kinh doanh, Hà Nội
7159. Trương Thị Chinh, kinh doanh, Nam Định
7160. Trịnh Thị Huệ, tự do, Nam Định
7161. Nguyễn Thị Chính, kinh doanh, Nam Định
7162. Vũ Thị Hà, kinh doanh, Nam Định
7163. Nguyễn Hữu Thuật, sinh viên, Tuyên Quang
7164. Đỗ Đức Cương, kinh doanh, Hà Nội
7165. Nguyễn Thanh Hà, bác sĩ, Hà Nội
7166. Nguyễn Quang Quân, cán bộ hành chính, Nam Định
7167. Lê Thị Thúy, tự do, Ninh Bình
7168. Nguyễn Đức Lưa, bảo vệ, Hà Nội
7169. Bùi Thu Hoài, nhân viên, Hà Nội
7170. Nguyễn Văn Dũng, nhân viên, Hà Nội
7171. Trần Văn Hiếu, nhân viên, Hà Nội
7172. Nguyễn Trung Hiếu, kế toán, Hà Nội
7173. Lưu Bá Chương, sinh viên, Thái Bình
7174. Trần Thị Ngân, kinh doanh, Hà Nam
7175. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, Phú Thọ
7176. Lâm Văn Thức, lái xe, Nam Định
7177. Lại Thị Tươi, công nhân, Nam Định
7178. Nguyễn Văn Hoa, sinh viên, Hải Dương
7179. Phạm Văn Chuyển, công nhân, Ninh Bình
7180. Phùng Văn Dương, công nhân, Nam Định
7181. Phan Văn Đính, kỹ sư, Nam Định
7182. Nguyễn Thị Ngát, sinh viên, Nam Định
7183. Lương Thị Yên, sinh viên, Nam Định
7184. Phạm Viết Hùng, lái xe, Nam Định
7185. Nguyễn Văn Lợi, kinh doanh, Thái Bình
7186. Lê Thị Loan, tự do, Nam Định
7187. Nguyễn Thị Thu, tự do, Nam Định
7188. Đinh Thị Lý, tự do, Nam Định
7189. Lê Văn Đoán, nông dân, Hà Nội
7190. Nguyễn Hành Văn, kỹ sư, Phú Thọ
7191. Nguyêễn Thị Thơm, tự do, Nam Định
7192. Trần Văn Lợi, tự do, Nam Định
7193. Vũ Thị Hằng, thiết kế thời trang, Nam Định
7194. Lê Thị Thảo, tư vấn, Ninh Bình
7195. Nguyễn Minh Kiên, sinh viên, Hà Nội
7196. Nguyễn Văn Sinh, sinh viên, Thái Bình
7197. Trần Đắc Thơ, nông dân, Hà Nội
7198. Trần Ngọc Toàn, xây dựng, Hà Nội
7199. Trần Ngọc Hà, học sinh, Hà Nội
7200. Nguyễn Thành Biên, kỹ sư, Hà Nội
7201. Ngô Thị Bích, sinh viên, Hà Nội
7202. Lại Văn Thắng, kinh doanh, Hà Nội
7203. Ngô Văn Doang, nhân viên kinh doanh, Nam Định
7204. Định Ngọc Khánh, kỹ sư, Hà Nội
7205. Trần Văn Thanh, kinh doanh, Thái Bình
7206. Nguyễn Thị Thủy, tự do, Vĩnh Phúc
7207. Nguyễn Văn Thể, tự do, Nam Định
7208. Nguyễn Thị Thùy Linh, kế toán, Hà Nội
7209. Nguyễn Ngọc An, kinh doanh, Nam Định
7210. Thu Huyền, kinh doanh, Hà Nội
7211. Trần Hoàng Long, kinh doanh, Bắc Giang
7212. Nguyễn Thị Hạnh, tự do, Hà Nội
7213. Nguyễn Đức Lĩnh, tự do, Hà Nội
7214. Trần Hùng Phương, kinh doanh, Nam Định
7215. Ngô Quang Huy, kinh doanh, Nam Định
7216. Mai Trần Ngự, tự do, Thaí Bình
7217. Nguyễn Thị Long, sinh viên, Bắc Giang
7218. Trần Dương, kinh doanh, Ninh Bình
7219. Nguyễn Anh Xuân, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
7220. Nguyễn Thị Hoồng Vân, bác sĩ, Nghệ An
7221. Bùi Quốc Trung, quay phim, Hà Nội
7222. Trần Văn Chuẩn, kế toán, Hà Nội
7223. Đỗ Kim Thành, nhân viên, Hà Nội
7224. Đinh Văn Hưởng, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
7225. Phạm Thị Ngoan, sinh viên, Nam Định
7226. Trần Thị Ngà, nhân viên, Hà Nam
7227. Trần Văn Dương, giáo viên, Hà Nội
7228. Nguyêễn Thị Na, sinh viên, Hà Nội
7229. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, thợ xây, Hà Nội
7230. Nguyễn Văn Ninh, thợ xây, Hà Nội
7231. Nguyên Thị Hiền, lao động phổ thông, Hà Nội
7232. Trịnh Văn Thức, tự do, Nam Định
7233. Trần Văn Dũng, tự do, Nam Định
7234. Đinh Văn Chiến, tự do, Nam Định
7235. Đặng Văn Từ, tự do, Thái Bình
7236. Đỗ Văn Thái, nhân viên, Nam Định
7237. Nguyễn Ngọc Nhậm, sinh viên, Nghệ An
7238. Trịnh Xuân Hiếu, tự do, Nam Định
7239. Trần Văn Hoàn, tự do, Nam Định
7240. Nguyễn Văn Hùng, tự do, Hà Nội
7241. Lưu Minh Khẩn, kỹ sư cầu đường, Thái Bình
7242. Lê Thu Trang, nhân viên bán hàng, Hà Nội
7243. Nguyễn Thị Thúy, tự do, Hà Nội
7244. Trần Tại Nga, nhân viên, Hà Nam
7245. Nguyễn Thị Hải, hưu trí, Hà Nội
7246. Đỗ Thị Hồng Nhật, sinh viên, Hà Nội
7247. Đặng Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
7248. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
7249. Trần Xuân Thủy, công nhân, Hà Nội
7250. Đinh Thị Trang, nhân viên, Hà Nội
7251. Phạm Vũ Duy, sinh viên, Hà Nội
7252. Mai Văn Cần, nhân viên, Hà Nội
7253. Nguyễn Thị Huệ, giáo viên, Hà Nội
7254. Đỗ Hạnh, giáo viên, Hà Nội
7255. Lê Văn Thạch, nhân viên, Nam Định
7256. Hoàng Thanh, giáo viên, Hà Tĩnh
7257. Phan Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội
7258. Trịnh Thanh Mai, sinh viên, Nam Định
7259. Mai Công Nhật, kinh doanh, Hà Tĩnh
7260. Nguyễn Thị Gái, sinh viên, Hà Tĩnh
7261. Nguyễn Huy Hà, bác sỹ Đông y, Thanh Hóa
7262. Trần Thị Toan, nông dân, Thái Bình
7263. Giang Thị Thơm, giáo viên, Phú Thọ
7264. Nguyễn Thị Nguyệt, nông dân, Hà Nội
7265. Nguyễn Ngọc Nam, nhân viên, Nam Định
7266. Đặng Thị Oanh, nội trợ, Nam Định
7267. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Nam
7268. Nguyễn Thị Dự, nông dân, Hà Nam
7269. Nguyễn Văn Mài, nông dân, Hà Nội
7270. Phạm Thị Thêu, nông dân, Hà Nam
7271. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Hà Nội
7272. Nguyễn Thị Trang, thợ cắt tóc, Nam Định
7273. Nguyễn Thị Vui, nông dân, Hà Nội
7274. Nguyễn Thiên Hà, sinh viên, Hà Nội
7275. Nguyễn Khắc Phúc, tự do, Hà Nội
7276. Nguyễn Đức Hùng, hưu trí, Hà Nội
7277. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Hà Nội
7278. Nguyễn Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
7279. Bùi Ngân Hằng, tự do, Hà Nội
7280. Đặng Thị Thành, tự do, Hà Nội
7281. Từ Bạch Lê, công chức, Hà Nội
7282. Nguyễn Ngọc Bính, tự do, Nam Định
7283. Nguyễn Ngọc Tý, tự do, Nam Định
7284. Nguyễn Văn Dũng, kinh doanh, Hà Nội
7285. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Hà Nội
7286. Đỗ Duy Cảnh, kinh doanh, Nam Định
7287. Nguyễn Văn Quý, kỹ sư, Nam Định
7288. Nguyễn Thị Kim Hương, công nhân, Hà Nội
7289. Phạm Minh Chiến, bảo vệ, Hà Nội
7290. Nguyễn Thị Kẻ, nông dân, Hà Nội
7291. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nội
7292. Ngô Thị Hạnh, công nhân, Hà Nội
7293. Ngô Thị Nữ, nông dân, Hà Nội
7294. Trần Thị Nhụ, nông dân, Hà Nội
7295. Vũ Thị Thanh Huyền, nông dân, Hà Nội
7296. Nguyễn Văn Triển, thủ quỹ, Hà Nội
7297. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Bắc Giang
7298. Nguyễn Thị Diên, tự do, Hà Nội
7299. Nguyễn Văn Luận, tự do, Hà Nội
7300. Nguyễn Thị Thanh, hưu trí, Hà Nội
7301. Phạm Mạnh Thìn, cán bộ Ngân Hàng, Hà Nội
7302. Đinh Quốc Toản, nhân viên Đại sứ quán Mỹ, Hà Nội
7303. Nguyễn Ngọc Bích, nội trợ, Hà Nội
7304. Dương Thùy Trang, sinh viên, Hà Nội
7305. Nguyễn Thị Tiến, nông dân, Hà Nội
7306. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Hà Nội
7307. Nguyễn Văn Thế, giáo viên, Hà Nội
7308. Phạm Thị Thu, buôn bán, Hà Nội
7309. Phan Thị Hằng, tự do, Hà Nội
7310. Vương Thị Nghĩa, hưu trí, Hà Nội
7311. Nguyễn Văn Hải, hưu trí, Hà Nội
7312. Ninh Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội
7313. Vũ Quốc Tỉnh, nhân viên, Hà Nội
7314. Nguyễn Thanh Thủy, nhân viên, Hà Nội
7315. Phạm Bích Phương, nhân viên, Hà Nội
7316. Nguyễn Thị Linh Chi, sinh viên, Hà Nội
7317. Vũ Ngọc Ánh, nhân viên, Hà Nội
7318. Nguyễn Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội
7319. Nguyễn Đình Thịnh, kỹ sư, Hà Nội
7320. Đinh Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
7321. Nguyễn Thi Kim Dung, nhân viên, Phú Thọ
7322. Trần Thu Hương, tự do, Phú Thọ
7323. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
7324. Nguyễn Văn Ninh, tự do, Vĩnh Phúc
7325. Nguyễn Thị Quyên, kinh doanh, Hà Nội
7326. Nguyễn Thu Yến, kinh doanh, Hà Nội
7327. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Hà Nội
7328. Nguyễn Văn Tiến, nông dân, Hà Nội
7329. Đinh Hoàng Minh, học sinh, Nam Định
7330. Đoàn Thị Thảo, thợ may, Nam Định
7331. Lê Thị Sim, sinh viên, Nam Định
7332. Nguyễn Bá Mạnh, hưu trí, Nam Định
7333. Phạm Thu Trang, học sinh, Hà Nội
7334. Nguyễn Thị Hồi, hưu trí, Hà Nội
7335. Phạm Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
7336. Lê Thị Thanh Nhàn, hưu trí, Hà Nội
7337. Nguyễn Văn Thanh, hưu trí, Hà Nội
7338. Trần Thị Hương, dược sĩ, Nam Định
7339. Vũ Thị Xiêm, thợ may, Nam Định
7340. Vũ Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội
7341. Ngô Thị Thu, tự do, Lạng sơn
7342. Nguyễn Thị Hòa, hưu trí, Hà Nội
7343. Nguyễn Thị Hợp, tự do, Hà Nội
7344. Lê Xuân Đồng, hưu trí, Hà Nội
7345. Nguyễn Thị Hồng Hải, kế toán, Hà Nội
7346. Hoàng Hữu Trung, hưu trí, Hà Nội
7347. Trần Thị Tươi, hưu trí, Hà Nội
7348. Nguyễn Thị Thắng, hưu trí, Hà Nội
7349. Nguyễn Thị Ty, hưu trí, Hà Nội
7350. Nguyễn Thị Hoa, hưu trí, Hà Nội
7351. Nguyễn Thị Vượng, nông dân, Hà Nội
7352. Vũ Thị Tân, nội trợ, Hà Nội
7353. Phạm Thanh Hoa, tự do, Hà Nội
7354. Nguyễn Song Hào, IT, Hà Nội
7355. Nguyễn Thị Thảo, nội trợ, Hà Nội
7356. Nguyễn Thị Bích, về hưu, Hà Nội
7357. Bùi Thanh Tiến, kinh doanh, Hà Nội
7358. Nguyễn Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội
7359. Nguyễn Văn Hoan, công chúc, Hà Nội
7360. Nguyễn Xuân Thiều, công nhân, Hà Nội
7361. Nguyễn Thanh Huyền, nhân viên, Hà Nội
7362. Trần Hữu Ngọc, IT, Hà Nội
7363. Nguyễn Văn Quang, IT, Hà Nội
7364. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh viên, Hà Nội
7365. Phạm Tùng, hưu trí, Hà Nội
7366. Nguyễn Thị Lan, hưu trí, Hà Nội
7367. Nguyễn Thị Ngọc Mai, kế toán, Nam Định
7368. Nguyễn Thị Liên, sinh viên, Ninh Bình
7369. Nguyễn Thanh Bình, sinh viên, Hà Nội
7370. Nguyễn Thu Hà, sinh viên, Hà Nam
7371. Hoàng Thị Châm, công chức, Hà Nội
7372. Trần Thị Thanh Tịnh, sinh viên, Nghệ An
7373. Nguyễn Văn Kết, sinh viên, Hà Nội
7374. Nguyễn Quý Khang, hưu trí, Hà Nội
7375. Nguyễn Tất Thắng, kỹ sư, Hà Nội
7376. Trịnh Ngọc Quy, sinh viên, Hà Nội
7377. Trương Minh Văn, tự do, Thanh Hóa
7378. Trần Trung Hiếu, học sinh, Hà Nội
7379. Bùi Thị Hoài Phượng, tiến sỹ, Hà Nội
7380. Lê Thị Oanh, học sinh, Hà Nội
7381. Lê Văn Trình, đầu bếp, Hà Nội
7382. Nguyễn Hồng Phi, nông dân, Hà Nam
7383. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nam
7384. Lê Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
7385. Dđào Thị Hương, thợ may, Nam Định
7386. Nguyễn Thị mây, học sinh, Hà Nội
7387. Nguyễn Thị Tính, nông dân, Hà Nội
7388. Trịnh Thị Lý, nông dân, Hà Nội
7389. Trịnh Tuyết Nhi, học sinh, Hà Nội
7390. Vũ Thị Hạnh, tự do, Hà Nội
7391. Vũ Thị Thúy Hằng, giáo viên, Hà Nội
7392. Nguyễn Văn Lý, linh mục, Hà Nam
7393. Nguyễn Thị Thêm, tự do, Hà Nội
7394. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nam Định
7395. Phạm Văn Đáng, tự do, Hà Nội
7396. Phan Thị Huyền, sinh viên, Bắc Giang
7397. Đoỗ Bích Vân, nội trợ, Hà Nội
7398. Đinh Văn Hiền, giảng viên, Hà Nội
7399. Nguyễn Thị Xuân Thu, nội trợ, Hà Nội
7400. Nguyễn Thị Minh, tự do, Hà Nội
7401. Nguyễn Thị Châu, hưu trí, Hà Nội
7402. Nguyễn Văn Chung, công nhân, Hà Nội
7403. Nguyễn Thị An, hưu trí, Hà Nội
7404. Nguyễn Hồng Hạnh, giáo viên, Hà Nội
7405. Nguyễn Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội
7406. Lê Thị Xuân, công nhân, Hà Nội
7407. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, Hà Nội
7408. Phạm Ngọc Tâm, lập trình viên, Hà Nội
7409. Nguyễn Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
7410. Nguyễn Tiến Tùng, tự do, Hà Nội
7411. Phạm Văn Hải, tự do, Thái Bình
7412. Hoàng Thị Thùy Dương, kế toán, Hà Nội
7413. Nguyễn Hữu Trọng, hưu trí, Hà Nội
7414. Phạm Văn Cường, tự do, Hà Nội
7415. Đinh Thị Huệ, tự do, Nam Định
7416. Đặng Thị Kim Dung, hưu trí, Hà Nội
7417. Vũ Đình Bang, hưu trí, Hà Nội
7418. Lương Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội
7419. Nguyễn Chí Luân, hưu trí, Hà Nội
7420. Vũ Thị Thịnh, hưu trí, Hà Nội
7421. Đinh Thị Huê, tự do, Nam Định
7422. Lê Thị Quang, tự do, Nam Định
7423. Nguyễn Văn Hiệu, sinh viên, Hà Nội
7424. Nguyễn Văn Báu, tự do, Ninh Bình
7425. Nguyễn Minh Hải, tự do, Hà Nội
7426. Nguyễn Đức Huấn, tự do, Hà Nội
7427. Đinh Văn Thành, sinh viên, Nam Định
7428. Đinh Thị Hường, sinh viên, Hà Nội
7429. Nguyễn Thị Bình, kế toán, Hà Nội
7430. Vũ Hồng Doan, Văn phòng, Hà Nội
7431. Trần Văn Tuấn, công nhân, Thái Bình
7432. Đinh Quốc Bổng, kỹ sư, Nam Định
7433. Nguyễn Văn Chiến, kỹ sư cơ khí, Nam Định
7434. Trần Thị Thơm, kế toán, Nam Định
7435. Nguyễn Trí Hiếu, nhân viên, Nam Định
7436. Vương Thanh Bình, công nhân, Hà Nội
7437. Chu Thị Khuyên, kinh doanh, Hà Nội
7438. Nguyễn Thị Bảy, lao động phổ thông, Hà Nội
7439. Nguyễn Ngọc Tâm, tự do, Hà Nội
7440. Lương Kim Liên, tự do, Hà Nội
7441. Nguyễn Thị Hoàn, hưu trí, Hà Nội
7442. Trần Thị Xuân, tự do, Hà Nội
7443. Trần Quang Hiếu, học sinh, Hà Nội
7444. Đỗ Xuân Trường, học sinh, Hà Nội
7445. Đỗ Phương Thảo, học sinh, Hà Nội
7446. Phạm Thị Thu, tự do, Hà Nội
7447. Tạ Thị Phượng, tự do, Thái Bình
7448. Phan Quang Toàn, tự do, Hà Tĩnh
7449. Vũ Văn Diên, lao động phổ thông, Hà Nam
7450. Nguyễn Sỹ Nhật, thợ xây, Nghệ An
7451. Lê Thị Nhĩ, kế toán, Thái Bình
7452. Trần Thị Hương, sinh viên, Phú Thọ
7453. Nguyễn Văn Hân, lái xe, Nam Định
7454. Lê Thùy Dương, học sinh, Hà Nội
7455. Nguyễn Văn Viên, kỹ thuật viên, Nam Định
7456. Nguyễn Văn Thắng, tự do, Hà Nội
7457. Nguyễn Thị Thu, tự do, Hà Nội
7458. Phạm Hà, kinh doanh, Hà Nội
7459. Nguyễn Thị Thế, tự do, Hưng Yên
7460. Ngô Đức Thành, hưu trí, Hà Nội
7461. Nguyễn Văn Sơn, truyền thông, Thái Bình
7462. Trương Văn Phương, tự do, Thái Bình
7463. Trần Thị Lệ Hải, tự do, Hà Nội
7464. Dương Thị Xuân, tự do, Hà Nội
7465. Nguyễn Quang Hà, tự do, Thanh Hóa
7466. Nguyễn Thị Khoa, giáo viên, Thanh Hóa
7467. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Nghệ An
7468. Nguyễn Văn Vinh, tự do, Nam Định
7469. Đinh Thị Hạt, tự do, Nam Định
7470. Trương Quang Long, nhân viên, Hà Nội
7471. Trần Thị Hiền, sinh viên, Hà Nội
7472. Vũ Trọng Khang, kinh doanh, Hà Nội
7473. Đỗ Thị Huyền, công chức, Hà Nội
7474. Phạm Văn Phóng, kinh doanh, Hà Nội
7475. Trương Thị Huế, nhân viên, Hà Nội
7476. Lê Văn Tầm, cựu chiến binh, hưu trí, tốt nghiệp ĐH khóa 1977-1983 Trường ĐHTH Khắc-cốp (Ucraina -LX cũ), Vũng Tàu
7477. Hà Văn Tiến, cử nhân, Hà Nội
7478. Vũ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nội
7479. Nguyễn Đình Tường, kế toán, Đồng Nai
7480. Tôn Thất Mai, ngư dân, Khánh Hòa
7481. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, TP HCM
7482. Quách Hoàng Thiên Hy, sinh viên, TP HCM
7483. Lại Vân Hòa, kỹ sư, TP HCM
7484. Nguyễn Xuân Văn, làm ruộng, Tuyên Quang
7485. Đinh Hoàng Thắng, tiến sĩ, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Hà Lan
7486. Chau Qui Thien, kỹ sư, Bỉ
7487. Trần Mạnh Hảo, giám đốc công ty tư nhân, Quảng Bình
7488. Đỗ Cao Hiền, nghề nghiệp tự do, Tây Ninh
7489. Nguyen Manh Duong, cựu giáo viên, Bình Định
7490. Nguyễn Thúy Phượng, chuyên viên pháp lý, TP HCM
7491. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Nam Định
7492. Võ Lâm Viễn, sinh viên, Đà Nẵng
7493. Vũ Hoàng An, Canada
7494. Tran Hoang Thu, TS, Hoa Kỳ
7495. Trần Minh Quoc, giáo viên, TP HCM
7496. Tôn Văn Niên, Hoa Kỳ
7497. Lê Manh Hung, thac si, Hoa Kỳ
7498. Đinh Hồng Sơn, đảng viên, nguyên cán bộ Sở Y tế Hà Giang đã nghỉ hưu, Hà Nội
7499. Lê Viết An, sinh viên, TP HCM
7500. Hoàng Thu Hiền, sinh viên, CHLB Đức
7501. Chi Nguyễn, Network Analyst, Hoa Kỳ
7502. Nguyễn Đức Thành, cựu đảng viên CSVN, Hoa Kỳ
7503. Lê Tấn Cường, kỹ sư cao học điện, CHLB Đức
7504. Nguyễn Bảo Hạnh, thương nghiệp gia, CHLB Đức
7505. Lê Thiên Hương, sinh viên, CHLB Đức
7506. Lê Minh Tiến, sinh viên, CHLB Đức
7507. Lê Minh Thắng, học sinh trung học, CHLB Đức
7508. Tran Bien, CHLB Đức
7509. Nguyễn Dân Trí, kinh doanh, Anh Quốc
7510. Đinh Công Lịch, linh mục Giáo phận Phát Diệm
7511. Nguyễn Nha Trang, Hoa Kỳ
7512. Phan Van Hao, tho lam dong, Hoa Kỳ
7513. Lê Hải Trung, PhD student, Đại học Công nghệ Delft, Vương quốc Hà Lan
7514. Tony Nguyễn, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
7515. Le Thi Thanh Dan, nội trợ, TP HCM
7516. Huynh Van Ti, tho may, Long An
7517. Hồ Viết Hùng, cử nhân, Phó giám đốc công ty tư nhân, Nghệ An
7518. Huỳnh Văn Sơn, nhân viên chuyển phát thư, Australia
7519. Đỗ Quyền, kỹ sư, Hà Nội
7520. Vũ Quang Hậu, du học sinh tại Syney, Australia
7521. Phạm Thông, nghề tự do, Hà Nội
7522. Huỳnh Út Phi Châu, TP HCM
7523. Nguyễn Văn Thọ, hành nghề tự do, Hà Tĩnh
7524. Trần Xuân Tự, cán bộ xã, Hà Tĩnh
7525. Mai Xuân Toản, đảng viên, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân xã, Hà Tĩnh
7526. Giuse Hoang Minh Giam, linh mục, Nam Định
7527. Anh Phan, sinh viên, Hoa Kỳ
7528. Ly Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
7529. Tran Ngoc Long, Hà Nội
7530. Vuong Van Nga, du học sinh, Hoa Kỳ
7531. Nguyễn Hữu Sơn, Cần Thơ
7532. Nguyễn Manh Hưng, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7533. Vo Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7534. Tang Nhon Phen, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7535. Nguyen Dai Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7536. Vũ Mạnh Tiền, kỹ sư, Đồng Nai
7537. Trần Hà Tuấn, nghiên cứu sinh, Hoa Kỳ
7538. Trần Trọng Nghĩa, cán bộ, Hà Nội
7539. Tung Duong, Hoa Kỳ
7540. Phạm Trọng Mỹ, kế toán, TP HCM
7541. Nguyen Phong Bang, quản lý, TP HCM
7542. Đinh Đình Phước, nhân viên văn phòng, Đà Nẵng
7543. Trần Ngọc Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM
7544. Nguyễn Xuân Thu, cựu chiến binh, Hà Nội
7545. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Hà Nội
7546. Phạm Văn Minh, Hà Nội
7547. Lâm Văn Chinh, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
7548. Phê-rô Nguyễn Văn Phương, linh mục Dòng Đa Minh, Đăk Lắk
7549. Nguyễn Đăng Hoàng Lân, kiến trúc sư, Hà Nội
7550. Nguyễn Trung Kiên, kĩ sư, Hà Nội
7551. Đinh Dũng Chinh, machinist, Hoa Kỳ
7552. Phan Thanh Hồng, cử nhân luật, TP HCM
7553. Nguyễn Đình Quang, kỹ sư, TP HCM
7554. Thanh Lan Lê, Retired Teacher, Hoa Kỳ
7555. Lê Châu, kỹ sư Điện toán, Hoa Kỳ
7556. Nguyễn Văn Dung, cựu chiến binh, Hải Dương
7557. Lê Thanh Hiệp, công dân Việt Nam, TP HCM
7558. Hà Quốc Vũ, kinh doanh, TP HCM
7559. Nguyễn Công Lý, cựu chiến binh, Hải Dương
7560. Vinh D Nguyen, Hoa Kỳ
7561. Trần Anh Nam, kỹ sư, TP HCM
7562. Trần Văn, dược sĩ, Hoa Kỳ
7563. Nguyễn Văn Cần, làm nông, Nghệ An
7564. Nguyễn Duy Nhân, giảng viên đại học, TP HCM
7565. Vũ Phong, công nhân, TP HCM
7566. Lê Tuấn Kiệt, cử nhân, Vũng Tàu
7567. Lê Đức Thông, kỹ sư, TP HCM
7568. Phạm Minh Tuấn, công nhân, Kiên Giang
7569. Hồ Thị Thanh Nga, giáo viên, nghiên cứu sinh, Australia
7570. Phạm Hải Đăng, Hà Nội
7571. Phan Văn Quốc, Quảng Bình
7572. Nguyễn Văn Hùng, kinh doanh, Ba Lan
7573. Nguyễn Bá Hiền, lao động tự do, Bình Thuận
7574. Vũ Văn Bằng, Phó Viện trưởng Viện Công nghệ nước và Môi trường, VUSTA
7575. Dong Thi Kim Chi, giáo viên, TP HCM
7576. Nguyễn Tuấn Phong, thạc sĩ, Hà Nội
7577. Nguyễn Văn Huệ, cửu vạn, Nghệ An
7578. Nguyễn Văn Đức, lái xe, Nghệ An
7579. Nguyễn Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
7580. Nguyễn Văn Toàn, học sinh, Nghệ An
7581. Vũ Thị Tiết Hạnh, giảng viên Đại học Hàng hải, Hải Phòng
7582. Chu Giang Sơn, kỹ sư điện, Hà Nội
7583. Nguyễn Trung Kiên, kinh doanh, Hà Nội
7584. Phùng Thị Phên, kế toán, TP HCM
7585. Nguyễn Hoàng Nguyên, TP HCM
7586. Nguyen Van Son, tài xế, Australia
7587. Nguyễn Trọng Kiên, thạc sĩ, doanh nhân, Hà Nội
7588. Võ Trần Phương, Quảng Trị
7589. Cao Tuyết Trinh, học sinh, Nghệ An
7590. Nguyễn Thị Thanh Ngân, học sinh, Đồng Nai
7591. Lai The Ninh, Bỉ
7592. Võ Văn Chánh, Tiền Giang
7593. Nguyễn Thanh Giang, TS, Hà Nội
7594. Nguyễn Minh Tuấn, kỹ sư, TP HCM
7595. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư điện, CHLB Đức
7596. Nguyễn Vinh Khoa, sinh viên, CHLB Đức
7597. Tạ Đình Hiến, nghề nghiệp tự do, Hưng Yên
7598. Đỗ Vũ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
7599. Minh Quân, sinh viên, Huế
7600. Phan Trần Minh, kinh doanh, TP HCM
7601. Đỗ Lê Thị Trinh, viên chức, TP HCM
7602. Lê Hoàng, học sinh, TP HCM
7603. Lê Thụy, học sinh, TP HCM
7604. Phạm Bá Hải, TP HCM
7605. Hồ Tài, giáo viên, TP HCM
7606. Nguyễn Đình Văn, Giám đốc công ty GIVA plus, Cộng hòa Czech
7607. Hà Bình Minh, hưu trí, Lâm Đồng
7608. Lê Minh Sơn, cựu quân nhân, giám đốc, Tây Ninh
7609. Lâm Bình Bắc, Civil Engineer, ÚC
7610. Đặng Thị Hương, hưu trí, Hà Nam
7611. Phan Văn Tấn, công nhân, Thái Bình
7612. Nguyen Duy, làm nông, Đồng Nai
7613. Biện Quang Thanh, giáo viên, Nghệ An
7614. Nguyễn Thị Diệu Huyền, thạc sĩ, Anh Quốc
7615. Vũ Thanh Ca, PGS TS, cán bộ Bộ Tài nguyên – Môi trường, Hà Nội
7616. Nguyễn Kim Liên, Australia
7617. Nguyễn Bạch, cựu giáo viên, Australia
7618. Hoàng Ngọc Tú, kỹ sư, CHLB Đức
7619. Hoàng Văn Thảnh, cựu quân nhân, Hà Nội
7620. Trần Hồng Vân, nghỉ hưu, Hà Nội
7621. Nguyen Van Tuyen, thạc sĩ, bác sĩ, Bắc Giang
7622. Nguyễn Trọng Hoài, kiến trúc sư, Hà Nội
7623. Đặng Tiến Quân, sinh viên, Bà Rịa-Vũng Tàu
7624. Tran Minh Quang, kỹ sư, Hà Nội
7625. Bùi Đức Viên, làm ruộng và môi giới bất động sản, Thái Bình
7626. Hồ Văn Trước, TP HCM
7627. Đỗ Đình Thái, công nhân, TP HCM
7628. Cao Bá Cảnh, doanh nhân, Hà Nội
7629. Nguyen Thi Bich Dung, giám đốc công ty tư nhân, TP HCM
7630. Phan Thu Hải, cán bộ hưu trí, trước đây là cán bộ Viện Dầu Khí Việt Nam, Hà Nội
7631. Son Quy, Canada
7632. Tran Ngoc Anh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
7633. Nguyễn Phạm Hoàng Chánh, sinh viên, Đồng Nai
7634. Lê Mạnh Cần, Hà Nội
7635. Nguyễn Việt Lâm, kế toán, Hà Tĩnh
7636. Vu Van Tuan, Cộng hòa Czech
7637. Thuấn Trần, Serigrafer, Đan Mạch
7638. Nguyễn Văn Huân, giáo viên, TP HCM
7639. Phạm Quốc Bảo, kỹ sư, Bình Phước
7640. Lê Cẩm Tú, kỹ sư, TP HCM
7641. Hoàng Anh Vũ, kỹ sư, Team Leader, Quảng Nam
7642. Bùi Thế Hưng, kỹ sư, Na Uy
7643. Phạm Tấn Phước, lao động tự do, Tây Ninh
7644. Trương Minh Đức, kỹ sư, Ba Lan
7645. Nguyen Thai Truc, kế toán, Hoa Kỳ
7646. Nguyen Tai Thuong, CHLB Đức
7647. Phạm Minh Long, kĩ sư, Na Uy
7648. Tran T Huong, công chức về hưu, Canada
7649. Hoa Tran, Hoa Kỳ
7650. Phạm Việt Hùng, kỹ sư, Hà Nội
7651. Nguyễn Khánh Toàn, kỹ sư, Đài truyền hình WRD, Cologne, CHLB Đức
7652. Hien Hoang, Hoa Kỳ
7653. Vũ Ngọc Ánh, nhà văn, Hoa Kỳ
7654. Tôn Thất Thành, biên tập viên, TP HCM
7655. Tri Ngo, hưu trí, Vancouver, Canada
7656. Trần Hiện, nông dân, Đồng Nai
7657. Bùi Thị Thúy Hồng, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh tiến sĩ, TP HCM
7658. Trần Hải Bằng, nghiên cứu sinh, khoa Nông nghiệp Đại học Kyushu, Nhật Bản
7659. Ngo Thi Dieu, thư ký, Hoa Kỳ
7660. Le Tu Phuong Chi, thạc sĩ, bác sĩ, Khoa Ung bướu Phụ khoa Bệnh viện Từ Dũ, TP HCM
7661. Lê Hồng Phong, Hà Nội
7662. Be Minh Duc, Canada
7663. Bàng Thế Quân, TP HCM
7664. Tô Xuân Thành, nguyên là cựu quân nhân Hải quân, Nghệ An
7665. Nguyen Thi Thu Thuy, kỹ sư, TP HCM
7666. Huynh Van Tuan, Cần Thơ
7667. Huỳnh Thị Hồng, hưu trí, Quảng Nam
7668. Phan Trung Ha, nông dân, Kiên Giang
7669. Nguyễn Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
7670. Kiều Quốc Thư, giáo viên, Hà Nội
7671. Nguyễn Thăng Long, Hà Nội
7672. Nguyen Tuan Anh, Hà Nội
7673. Nguyễn Thành Đô, sinh viên tại trường Coastline College, Hoa Kỳ
7674. Mai Thanh Tùng, công nhân, Long An
7675. Trương Hồng Hiếu, nghiên cứu sinh tại LB Nga
7676. Trần Thị Vương, bưu chính viễn thông, TP HCM
7677. Hoa Thai Le, thợ làm móng, Hoa Kỳ
7678. Phạm Quốc Tuấn, Bà Rịa – Vũng Tàu
7679. Nguyễn Gia Long, giám đốc doanh nghiệp, Cần Thơ
7680. Nguyễn Hồng Huy, học sinh, Cần Thơ
7681. Ngô Ngọc Lan, kỹ sư, Cần Thơ
7682. Nguyễn Văn Cần, nông dân, Nghệ An
7683. Phan Thị Khai, nông dân, Nghệ An
7684. Nguyễn Thái Sơn, kinh doanh, Nghệ An
7685. Nguyễn Thị Vân, bán thuốc, Nghệ An
7686. Nguyễn Thị Ngọc, kinh doanh, Nghệ An
7687. Cao Minh Huyền, quay phim, Nghệ An
7688. Nguyễn Thị Oanh, nhiếp ảnh, Nghệ An
7689. Cao Tiến Dũng, học sinh, Nghệ An
7690. Cao Linh Thiên, học sinh, Nghệ An
7691. Nguyễn Văn Hưng, học sinh, Nghệ An
7692. Nguyễn Thị Loan, kinh doanh, Nghệ An
7693. Lâm Kim Dung, bác sĩ Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn BV An Bình, TPHCM
7694. Vũ Văn Hợp, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch kiêm Giám đốc NXB Thời Đại, Hà Nội
7695. Nguyễn Quốc Khánh, giáo viên, Hà Nội
7696. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư tin học, Hungary
7697. Đỗ Diền, TP HCM
7698. Nguyễn Văn Toản, sinh viên, Hà Nam
7699. Đỗ Minh Quân, công nhân, CHLB Đức
7700. Hoàng Diệu, Australia
7701. Nguyễn Văn Nhất, kỹ sư, Bắc Ninh
7702. Đặng Hoàng Hùng, nhân viên, TP HCM
7703. Phan Ái Quốc, sinh viên, TP HCM
7704. Đặng Thế Tài, nghề nghiệp tự do, Nam Định
7705. Tran Van Phuc, Hoa Kỳ
7706. Võ An Tuyên, giáo viên, Ninh Thuận
7707. Nguyễn Thành Luân, kỹ sư, Hà Nội
7708. Trần Thị Kim Lan, CHLB Đức
7709. Trần Minh Tuấn, kiến trúc - trang trí nội thất, TP HCM
7710. Do Duc Vien, GS đại học, Canada
7711. Peter Phan, Computer Engineer, Hoa Kỳ
7712. Nguyen Luong, bác sĩ, Hoa Kỳ
7713. Phạm Tiền Phong, TP HCM
7714. Huỳnh Vĩnh Tiến, doanh nhân, Sóc Trăng
7715. Lâm Công Võ, Cà Mau
7716. Nguyen Dinh Dung, viên chức, Hà Nội
7717. Ngô Đình Long, Đà Nẵng
7718. Đỗ Quốc Khanh, Toronto, Canada
7719. Võ Thế Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7720. Chu Hoàng Phong, sinh viên, Australia
7721. Trần Văn Muôn, nguyên là sỹ quan QĐNND Việt nam, CHLB Đức
7722. Trần Đình Thiên, Giám đốc công ty tư nhân, TP HCM
7723. Nguyễn Chí Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM
7724. Nguyen Thien Phuc, Automotive Performance Specialist, Hoa Kỳ
7725. Nguyễn Việt Anh, sinh viên cao học, Ecole Polytechnique, Pháp
7726. Hoàng Trần Trung, sinh viên, Hà Nội
7727. Nguyễn Hoàng Giang, sinh viên, TP HCM
7728. Đỗ Nam Hải, doanh nhân, Hải Phòng
7729. Đinh Vũ Hoàng Dân, sinh viên, TP HCM
7730. Võ Trương Đức Nhân, sinh viên, Đà Nẵng
7731. Bùi Quang Học, kiến trúc sư, TP HCM
7732. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư, Quảng Trị
7733. Nguyen Tan Tuoc, kinh doanh, Hoa Kỳ
7734. Châu Vĩnh Hài, công chức, Hoa Kỳ
7735. Văn Thành, cử nhân, Huế
7736. Nguyễn Thế Dũng, cựu chiến binh, Hưng Yên
7737. Nguyen Van Tri, Australia
7738. Pham Tuan Khoi, bác sĩ, TP HCM
7739. Nguyễn Vũ Thân, Phó bí thư thường trực đảng bộ, Tổng công ty Văn hóa Sài Gòn, TP HCM
7740. Hoàng Đình Thành, kiến trức sư, Hà Nội
7741. Phan Minh Nhẫn, Canada
7742. Nguyễn Thị Đào, Canada
7743. Phan Minh Tâm, Canada
7744. Phan Minh Trí, Canada
7745. Phan Minh Đức, Canada
7746. Phan Minh Duy, Canada
7747. Phan Thị Hạnh, Canada
7748. Phan Minh Tiến, Canada
7749. Nguyễn Tuấn Thành, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
7750. Pham Vinh Huy, TP HCM
7751. Lê Văn Quang, sinh viên, Cần Thơ
7752. Đoàn Hữu Phố, công nhân, Bình Dương
7753. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa
7754. Trần Thị Thu Trang, luật sư, Hà Nội
7755. Angela Nguyen Le, nha sỹ, Hoa Kỳ
7756. Nguyễn Trọng Hòa, cử nhân, Kon Tum
7757. Nguyễn Nhựt Dân, công dân Việt Nam, TP HCM
7758. Phạm Thu Hà, công dân, TP HCM
7759. Trần Trọng Tiến, thương gia, TP HCM
7760. Nguyen Van Phuong, Hà Nam
7761. Lê Hiền Minh, Vūng Tàu
7762. Xinh Bui, Hoa Kỳ
7763. Nguyễn Công Hạnh, hưu trí, nguyên bộ đội Việt Minh, TP HCM
7764. Nguyen Van Hung, bác sĩ, Hoa Kỳ
7765. Nguyễn Đức Hoàng, kỹ sư, Nghệ An
7766. Nguyen Hai Long, CHLB Đức
7767. Bùi Chưởng, tiến sĩ, Pháp
7768. Lê Minh Ngọc, lao động tự do, Hà Nội
7769. Hà Duy Trung Nguyên, TP HCM
7770. Trúc Lâm, Canada
7771. Mạc Đức Minh, doanh nhân, Hải Phòng
7772. Trần Sỹ Tin, Hà Tĩnh
7773. Trịnh Thu Hà, kinh doanh, Hà Nội
7774. Nguyễn Văn Cường, Hải Phòng
7775. Đinh Trung Thành, bác sĩ, đang tu nghiệp tại Pháp
7776. Phạm Thị Thu Phương, kĩ sư, Hàn Quốc
7777. Phạm Ngọc Hoàng, sinh viên, Hà Tĩnh
7778. Anthony Hoang, Electrical Engineer, Hoa Kỳ
7779. Nguyễn Hồng Dương, kỹ sư, Giám đốc Công ty TNHH, Vũng Tàu
7780. Đặng Minh Kháng, hưu trí, Vũng Tàu
7781. Trịnh Xuân Hài, cựu cán bộ giảng dạy khoa Toán Đại học Hồng Đức Thanh Hóa, đảng viên, cựu chiến binh nhập ngũ 3-79, Thanh Hóa
7782. Bùi Đăng Thuấn, kỹ sư, TP HCM
7783. Nguyễn Tuấn Anh, MBA, CPA, Hà Nội
7784. Khong Quoc An, sinh viên, TP HCM
7785. Phạm Xuân Anh, lao động tự do, Hà Nội
7786. Ngô Xuân Hải, cán bộ, Hà Nội
7787. Trịnh Xuân Thủy, kinh doanh, TP HCM
7788. Le Ngoc Minh Chau, Hoa Kỳ
7789. Nguyến Văn Khánh, Bắc Giang
7790. Nguyễn Văn Liễn, kỹ sư, Hoa Kỳ
7791. Nguyễn Xuân Thủy, kỹ sư, Đồng Nai
7792. Nguyễn Đỗ Phong, kinh doanh, TP HCM
7793. Lại Hải Hà, Hà Nội
7794. Trần Văn Trường, thợ mộc, Hà Nam
7795. Tran Thi Thu Huong, nhân viên nhà nước, TP HCM
7796. Vu Do, nghề tự do, Hà Nội
7797. Ngô Quang Minh, học sinh, TP HCM
7798. Nguyễn Phúc Hưng, nhân viên, kinh doanh, TP HCM
7799. Võ Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ
7800. Trần Thị Thanh Mai, Hà Nội
7801. Lê Thành Luân, sinh viên, TP HCM
7802. Đào Phương, kỹ sư, TP HCM
7803. Nguyễn Ngọc Oanh, bút danh Hoàng Yến, nguyên  trưởng Ban Biên tập của một tờ tạp chí, Hà Nội
7804. Trần Lợi, kỹ sư, TP HCM
7805. Phạm Đình Tuấn, thương phế binh, Cần Thơ
7806. Lê Hoàng Tùng, kỹ sư, Hà Nội
7807. Nguyen Hiep, kỹ sư, giám đốc doanh nghiệp, Nam Định
7808. Phan Tấn Hải, nhà văn, Hoa Kỳ
7809. Nguyễn Thái Sơn, công dân, TP HCM
7810. Phan Rick, kỹ sư, Canada
7811. Võ Bá Linh, lao động tư do, TP HCM
7812. Vũ Thị Thúy, cử nhân, Hà Nội
7813. Nguyễn Anh Hào, cử nhân, nhân viên kinh doanh vàng bạc, Nghệ An
7814. Nguyễn Thái Sơn, giáo viên, TP HCM
7815. Trần Khánh Dương, kinh doanh, TP HCM
7816. Nguyễn Hữu Phi, sinh viên, Cà Mau
7817. Phùng Hữu Thanh, cử nhân kinh tế, Hà Nội
7818. Lê Thúy Hiền, công nhân, Ba Lan
7819. Dương Tấn Lượng, cử nhân, TP HCM
7820. Tran Van Tan, CHLB Đức
7821. Nguyễn Đức Minh, kỹ sư, TP HCM
7822. Nguyễn Thanh Long, TP HCM
7823. Phùng Mai Hưng, buôn bán, Hà Nội
7824. Hoàng Thị Bích, kinh doanh, TP HCM
7825. Cao Hoàng Long, sinh viên, TP HCM
7826. Nguyễn Quốc Khánh, buôn bán, TP HCM
7827. Mai Xuan Ngon, thạc sĩ, TP HCM
7828. Trương Thị Mỹ Trinh, cử nhân, TP HCM
7829. Đoàn Lưu Hùng Minh, TP HCM
7830. Đặng Ngọc Lan, giảng viên, nghiên cứu viên, Hà Nội
7831. Vũ Quang Huy, kĩ sư, TP HCM
7832. Tăng Trọng Thức, TP HCM
7833. Nguyen Anh Minh, kỹ sư, Hà Nội
7834. Nguyễn Thị Thúy Hà, cử nhân, TP HCM
7835. Vũ Đình Công, hưu trí, Hải Phòng
7836. Nguyễn Quốc Ân, cựu chiến binh, đã nghỉ hưu, Hà Nội
7837. Nguyễn Khắc Hiệp, hưu trí, Hoa Kỳ
7838. Phạm Minh Thế, kinh doanh, TP HCM
7839. Huan Phung, electrician, Hoa Kỳ
7840. Duong Thi Trinh, kinh doanh, Bình Phước
7841. Hiep Vu, technician polishing, Hoa Kỳ
7842. Nguyễn Thành, nhân viên hành chính - đối ngoại, Hà Nội
7843. Tran Nguyen, sinh viên, Canada
7844. Nguyễn Trát, Cựu chiến binh E25 Công Binh QK7, TP HCM
7845. Lê Minh Nhân, kỹ sư, TP HCM
7846. Phạm Đ Thắng, kỹ sư, Đan Mạch
7847. Ho Thi Tuyet Hong, Manicurist, Hoa Kỳ
7848. Đoàn Trần Đức, Pháp
7849. Tôn Thị Kim Chi, hưu trí, CHLB Đức
7850. Ca Dao, Pháp
7851. Hoàng Ngọc Công, linh mục giáo phận Sài Gòn
7852. Nguyen Tuan Anh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7853. Vo Van Thanh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7854. Le Thi Nga, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7855. Pham Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7856. Le Tan Duong, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7857. Đỗ Thái Sơn, kỹ sư, Hoa Kỳ
7858. Quang Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
7859. Dang Minh Son, công nhân, TP HCM
7860. Đinh Ngọc Quyết, nghề tự do, TP HCM
7861. Pham Minh Tung, programmer, Australia
7862. Nguyễn Ái Liên, nhân viên văn phòng, TP HCM
7863. Hoàng Kim Sơn, doanh nghiệp tư nhân xăng dầu, Daklak
7864. Hoàng Ngọc Anh Thư, học sinh, TP HCM
7865. Nguyễn Hoàng Anh, học sinh, TP HCM
7866. Lê Hòa, Huế
7867. Lương Văn Phước, Hoa Kỳ
7868. Nguyễn Nữ Như Nghĩa, Hoa Kỳ
7869. Nguyen Thi Ngoc Anh, Document Controller, Canada
7870. Dinh Van Thanh, TP HCM
7871. Nguyen Van Thuan, công nhân tự do, Hà Nội
7872. Nguyễn Công Hạnh, Ninh Thuận
7873. Chu Trọng Thi, kỹ sư, Vũng Tàu
7874. Trần Văn Vinh, kỹ sư, Vũng Tàu
7875. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Vũng Tàu
7876. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Vũng Tàu
7877. Nguyễn Tri Phương, kỹ sư, Vũng Tàu
7878. Phạm Tuấn, lập trình viên, Hoa Kỳ
7879. Pham Quốc Việt, cựu quân nhân, Hà Nội
7880. Nguyễn Hưng, công nhân, Hà Nội
7881. Le Ngoc Thanh, giáo viên, TP HCM
7882. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Ninh Thuận
7883. Trần Yên Trường, Ninh Bình
7884. Trân Minh Nhât, Bình Định
7885. Phạm Hoàn Cầu, kinh doanh, TP HCM
7886. Tăng Phan Thanh Hiệp, kỹ sư, TP HCM
7887. Tăng Châu Huy, sinh viên, TP HCM
7888. Lê Minh Châu, nông dân, Tiền Giang
7889. Nguyen Tin Nang, Hà Nội
7890. Nguyễn Thị Nhâm, giáo viên, Hải Dương
7891. Giản Tư Thành, kỹ sư, TP HCM
7892. Lê Tiến Quang, công nhân viên chức, Tây Ninh
7893. Hồ Thái Hùng, sinh viên, Huế
7894. Le Ngoc Thanh, kiến trúc sư, TP HCM
7895. Tin Năng, Hà Nội
7896. Trần Đình Thịnh, kinh doanh tự do, TP HCM
7897. Quốc Truơng, bác sĩ, Australia
7898. Nguyễn Kim Thái, nhà báo, Quảng Ninh
7899. Lê Văn Hưng, kỹ sư, Đắk Lắk
7900. Nguyễn Phương Bắc, kỹ sư, TPHCM
7901. Nguyễn Xuân Ngọc, kỹ sư, Vũng Tàu
7902. Cao Thị Dung, nhân viên, Hà Nội
7903. Phạm Công Khanh, kỹ sư, Vũng Tàu
7904. Lê Trung Cường, kỹ sư, Vũng Tàu
7905. Le Van Xuan, cán bộ hưu trí, Dak Lak
7906. Le Thanh Hai, kỹ sư, Hà Nội
7907. Nguyễn Văn Lâm, công dân, Nghệ An
7908. Nguyễn Ngọc Nữ, công nhân,  Cà Mau
7909. Nguyễn Văn Sĩ, công nhân, Cà Mau
7910. Quách Văn Mừng, công nhân, Bạc Liêu
7911. Nguyễn Chí Nguyện, công nhân, Cà Mau
7912. Tô Văn Hây, công nhân, Cà Mau
7913. Lê Thanh Tí, công nhân, Bạc Liêu
7914. Huỳnh Quốc Văn, công nhân, Cà Mau
7915. Trương Thu Hai, công nhân, Bạc Liêu
7916. Ngô Thúy Mơn, công nhân, Cà Mau
7917. Trương Diễm My, công nhân, Bạc Liêu
7918. Cao Hải Minh, công nhân, Bạc Liêu
7919. Phạm Thị Tiền, công nhân, Đồng Tháp
7920. Nguyễn Ngọc Dũng, nhân viên văn phòng, Hải Phòng
7921. Trần Đăng Tân, thợ điện, Bà Rịa - Vũng Tàu
7922. Trần Định Tuyến, doanh nhân, TP HCM
7923. Nguyễn Việt Cường, lao động tự do, Hà Nội
7924. Đặng Văn Minh, nghề tự do, Đồng Tháp
7925. Luong Van Dung, TP HCM
7926. Kim Văn Vũ, nông dân, Bình Dương
7927. Phạm Khánh Toàn, sinh viên, Hải Dương
Đợt 23:
7928. Tăng Thị Nga, phong trào học sinh sinh viên miền Nam trước 1975, TP HCM
7929. Huỳnh Kim Thanh Thảo, MBA, Washington University, Hoa Kỳ
7930. Văn Thanh Tuấn, giáo viên, Đồng Nai
7931. Phan Thị Thu Phương, công nhân viên, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, TP HCM
7932. Cao Thanh Bình, TP HCM
7933. Lê Đình Đại, nông dân, Bình Dương
7934. Nguyễn Kiến Việt, luật sư, TP HCM
7935. Dương Thành Đạt, kinh doanh, TP HCM
7936. Nguyễn Tuấn Linh, kỹ sư, Ninh Bình
7937. Nguyễn Văn Thơm, kỹ sư, Vũng Tàu
7938. Nguyễn Hữu Phú, kỹ sư, Đà Nẵng
7939. Phạm Kim Lương, TP HCM
7940. Nguyen Thi Dieu Thuy, giáo viên, Hà Nội
7941. Nguyễn Minh Quang, Canada
7942. Hoàng Thế Tuấn, nghiên cứu viên, Hưng Yên
7943. Nguyễn Đức Thanh, kỹ sư, TP HCM
7944. Huynh Van Khoa, công nhân, Hoa Kỳ
7945. Nguyen Duy Đoan, công nhân viên, TP HCM
7946. Huynh Le Chau, giáo viên, Hoa Kỳ
7947. Vo Hung, kiểm soát viên Bộ Hàng hải, Hoa Kỳ
7948. Lê Kim Tú, Hoa Kỳ
7949. Nguyễn Hiền Trí, nhạc công, Hoa Kỳ
7950. Lê Văn Thu, TP HCM
7951. Đào Tuấn Anh, kỹ sư, Hải Phòng
7952. Phạm Tuần Huy, xây dựng, TP HCM
7953. Trần Ngọc Khương, thạc sĩ, Australia
7954. Khâu Thị Quốc Hoa, nội trợ, Phần Lan
7955. Ngô Văn Mạnh Tiến, sản xuất bao bì, TP HCM
7956. Trương Công Quốc Túy, TP HCM
7957. Lê Quang, học sinh, TP HCM
7958. Chu Ngoc Diep, lái xe, Hà Nội
7959. Nghĩa Nguyễn, kỹ sư CNTT, Hoa Kỳ
7960. Lê Minh Hưng, kỹ sư, Hà Nội
7961. Nguyễn Hồng Minh, giám đốc doanh nghiệp, Bình Phước
7962. Võ Hùng Oanh, Hoa Kỳ
7963. Nguyen Thanh Son, thạc sĩ, Hà Nội
7964. Le Thang, Cộng hòa Czech
7965. Mai Văn Bình, kỹ sư, TP HCM
7966. Phan Thanh Ha, TS, Hà Nội
7967. Hồ Hữu Nghị, kỹ sư, TP HCM
7968. Hồ Mỹ Linh, du học sinh, Hoa Kỳ
7969. Nguyễn Chì Lô, Hoa Kỳ
7970. Nguyễn Kỳ Hiếu, Hoa Kỳ
7971. Hà Hồng, nông dân, Đà Nẵng
7972. Nguyen Xuan Khai, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
7973. Nguyen Thanh Nga, bác sĩ, Vũng Tàu
7974. Le Ngoc Minh, cán bộ, Bắc Giang
7975. Ngyễn Văn Kỳ, kinh doanh, Đà Nẵng
7976. Hồ Sĩ Phu, nông dân, Bình Định
7977. Hồ Sĩ Tạo, TS, Hà Nội
7978. Lê Công Nam, nhân viên, Nghệ An
7979. Đỗ Điển Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
7980. Lý Huy Thông, lao động tự do, Nha Trang
7981. Nguyễn Thành Danh, công nhân, Hoa Kỳ
7982. Nguyễn Văn Thăng, hưu trí, An Giang
7983. Tạ B Long, chuyên gia tư vấn truyền thông, Hà Nội
7984. Nguyễn Vũ Hoài Minh, nghiên cứu viên, Hàn Quốc
7985. Nguyễn Quang Thanh, linh mục Giáo phận Vinh
7986. Nguyen Thị Quý, nông dân, Hà Tĩnh
7987. Nguyễn Thanh Bình, nông dân, Hà Tĩnh
7988. Nguyễn Đức Khang, nông dân, Hà Tĩnh
7989. Nguyễn Quang Ninh, nông dân, Hà Tĩnh
7990. Nguyễn Đức An, nông dân, Hà Tĩnh
7991. Nguyễn Thị Tịnh, nông dân, Hà Tĩnh
7992. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh
7993. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Tĩnh
7994. Trần Thị Yến, nông dân, Hà Tĩnh
7995. Trần Thu Hằng, giáo viên, Thanh Hóa
7996. Lê Trung Toản, kỹ sư, Ninh Thuận
7997. Nguyễn Thanh Phụng, nhân viên văn phòng, Gia Lai
7998. Nguyễn Hữu Trung, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
7999. Phan Minh Tuệ, kiến trúc sư, Phú Thọ
8000. Đặng Châu Tú, kinh doanh tự do, Hà Nội
8001. Le Van Lam, giáo viên, Đồng Nai
8002. Trần Hiếu, kỹ sư, TP HCM
8003. Trần Minh Khải, cử nhân, Hà Nội
8004. Trần Hồng Thái, nghiên cứu viên chính, Phó Viện trưởng, Hà Nội
8005. Đoàn Kim Huệ, kế toán, TP HCM
8006. La Thanh Nguyen, Hoa Kỳ
8007. Binh Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
8008. Nguyễn Văn Cư, PGS, nghiên cứu viên cao cấp, Hà Nội
8009. Dương Hồng Sơn, PGS, Viện Khí tượng Thủy văn, Hà Nội
8010. Trần Nghi, GS, Đại học Quốc gia Hà Nội
8011. Nguyễn Văn Báu, kinh doanh, Nghệ An
8012. Nguyễn Thị Hường, kinh doanh, Nghệ An
8013. Nguyễn Thị Hồng, sinh viên, Nghệ An
8014. Nguyễn Thị Thuận, sinh viên, Nghệ An
8015. Nguyễn Thị Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
8016. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8017. Nguyễn Thị Yến, nội trợ, Nghệ An
8018. Nguyễn Thị Lài, nội trợ, Nghệ An
8019. Nguyễn Trương Khanh, nông dân, Nghệ An
8020. Nguyễn Thị An, thợ may, Nghệ An
8021. Nguyễn Thái Tuấn, thợ hàn, Nghệ An
8022. Nguyễn Quang Tú, học sinh, Nghệ An
8023. Nguyễn Phương Thảo, học sinh, Nghệ An
8024. Nguyễn Đức Tây, học sinh, Nghệ An
8025. Lê Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
8026. Nguyễn Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
8027. Nguyễn Thị Diệu, học sinh, Nghệ An
8028. Trần Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
8029. Trần Ngọc Trâm, học sinh, Nghệ An
8030. Trần Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8031. Tram Nguyen, Hoa Kỳ
8032. Trần Văn Tý, tiểu thương, Khánh Hòa
8033. Vũ Văn Minh, bác sĩ, Thái Nguyên
8034. Hồ Văn Thân, nghề nghiệp tự do, TP HCM
8035. Nguyễn Đức Phúc, kỹ sư, Nhật Bản
8036. Tin Nguyen, công nhân, Thụy Sĩ
8037. Nguyễn Văn Cảnh, Hoa Kỳ
8038. Trần Quế Phước, TP HCM
8039. Tạ Bá Tòng, IT Manager, Hà Nội
8040. Le Van Minh, CHLB Đức
8041. Tô Văn Hai, kế toán, Đồng Nai
8042. Hồ Hương Diệu, chuyên viên pháp chế, TP HCM
8043. Nguyễn Hồng Điệp, quàn lý dự án, TP HCM
8044. Cai Phương Lan, hỗ trợ viên kỹ thuật, Philippines
8045. Pham Quang Trung, nhân viên văn phòng, Hà Nội
8046. Nguyen Quoc Thang, cử nhân, Hà Nội
8047. Nguyễn Công Hạnh, Ninh Thuận
8048. Nguyen Van Nam, chuyên gia đồ họa, Vũng Tàu
8049. Bùi Thị Hoa Lan, nhân viên ngân hàng, Hải Phòng
8050. Lâm Xuân Thiện, kỹ thuật viên tin học, TP HCM
8051. Nguyễn Đức Minh, sau đại học về kinh tế và chính sách công Fulbright, Vũng Tàu
8052. Phùng Nguyên Khiêm, công nghệ thông tin, cử nhân, Đồng Nai
8053. Phan Văn Thảo, giáo viên, An Giang
8054. Trần Khánh Du, nhân viên văn phòng, Đắk Lắk
8055. Trần Thị Bích Liên, giáo viên, TP HCM
8056. Nguyễn Thị Tuyết Anh, học sinh, TP HCM
8057. Sang Tran, kỹ sư, Australia
8058. Hong  Nguyen, kỹ sư, Australia
8059. Phuc Nguyen, buôn bán, Australia
8060. Hieu Tran, kỹ sư, Australia
8061. Dung Tran, sinh viên, Australia
8062. Bùi Nguyên Long, kỹ sư, Hà Nội
8063. Nguyễn Tiến Đạt, học sinh, Đồng Nai
8064. Đinh Phong Hồng, kỹ sư, Khánh Hòa
8065. Trần Hùng Mạnh, Trà Vinh
8066. Nguyễn Quang Nhàn, công nhân lái xe, Hoa Kỳ
8067. Nguyen Hong Phuong, bán hàng, Bình Dương
8068. Lê Thanh Huy, Khánh Hòa
8069. Tường Nguyễn, hưu, Hoa Kỳ
8070. Nguyễn Văn Thái, kỹ sư, TP HCM
8071. Huỳnh Văn An, võ sư, Quảng Ngãi
8072. Nguyễn Khắc Hiếu, thầy thuốc Đông y, Quảng Ngãi
8073. Trần Thị Phấn, kinh doanh, Đăk Lăk
8074. Nguyễn Khắc Thông, kinh doanh, Quảng Ngãi
8075. Nguyễn Thị Thu Thuận, kinh doanh, Tp HCM
8076. Nguyễn Thị Thùy Dương, kinh doanh, Quảng Ngãi
8077. Nguyễn Thị Thủy Tiên, kinh doanh, Quảng Ngãi
8078. Lâm Chấn Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM
8079. Phan Bá Phi, chuyên viên cấp cao về Tin học, Hoa Kỳ
8080. Thái Hoàng Xiêm, giáo viên, Hà Nội
8081. Nguyễn Bắc, Tuyên Quang
8082. Thái Công Danh, bộ đội xuất ngũ, cử nhân kinh tế, kinh doanh tự do, TP HCM
8083. Nguyen Xuan Lin, cán bộ hưu trí, Hà Nội
8084. Khúc Thế Độ, cán bộ Ngân hàng, đã nghỉ hưu, Quảng Ninh
8085. Bùi Joseph, Hoa Kỳ
8086. Phạm Anh Hào, Nha Trang
8087. Nguyễn Thanh Hải, công nhân, Canada
8088. Nguyễn Quang Đức, sinh viên, Hà Nội
8089. Đỗ Văn Thường, kỹ sư, Thanh Hóa
8090. Phạm Anh Hào, nhân viên văn phòng, TP HCM
8091. Nhữ Ngọc Hà, kỹ sư, Hà Nội
8092. Nguyễn Khánh, TP HCM
8093. Le Quang Vinh, học trò của thầy Nguyễn Quý Khoáng ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Hòa Hảo và Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP HCM (nay là  trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch), Canada
8094. Henry Voson, Oil Rig Inspector, Hoa Kỳ
8095. Bùi Duc Hoat, Hà Lan
8096. Nguyễn Thành Truyền, buôn bán, TP HCM
8097. Khang Nguyễn, Tire Technician, Hoa Kỳ
8098. Trần Xuân Tài, lao động, Hoa Kỳ
8099. Lê Minh Đường, kỹ sư, TP HCM
8100. Le Van Danh, thầu khoán, Australia
8101. Nguyễn Ngọc Sơn, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
8102. Ngoc Nguyen, public servant, Australia
8103. Kim D. Nguyen, employee, Australia
8104. Joey Nguyen, MD, Australia
8105. James Nguyen, Pharmacist/Artist, Australia
8106. Nguyễn Nhật Hoan, Hoa Kỳ
8107. Tony Vũ, giáo viên, Hoa Kỳ
8108. Hoa Vô Khuyết, nông dân, Nghệ An
8109. Le Quang Ton, hưu trí, Hoa Kỳ
8110. Hang Nhu Y, công nhân, Hoa Kỳ
8111. Le Quang Thong, công nhân, Hoa Kỳ
8112. Le Hang Chi, kỹ sư, Hoa Kỳ
8113. Le Huyen Chi, cán sự y tế,  Hoa Kỳ
8114. Le Lien Chi, cán sự y tế, Hoa Kỳ
8115. Le Quy Chi, bác sĩ,  Hoa Kỳ
8116. Le My Chi, bác sĩ, Hoa Kỳ
8117. Nguyen Cong Phat, hưu trí, Hoa Kỳ
8118. Le Thi Bach Tuyet, hưu trí, Hoa Kỳ
8119. Nguyen Thi Phuong, nail, Hoa Kỳ
8120. Nguyen Cong Hien, công nhân, Hoa Kỳ
8121. Le Thi Kieu Yen Loan, công nhân, Hoa Kỳ
8122. Tran Thi, công nhân, Hoa Kỳ
8123. Nguyen Hai, công nhân, Hoa Kỳ
8124. Tran Khanh, công nhân, Hoa Kỳ
8125. Tran Huy, công nhân, Hoa Kỳ
8126. Tran Linh, công nhân, Hoa Kỳ
8127. Le Hoang, công nhân, Hoa Kỳ
8128. Nguyen Quang Loi, hưu trí, Hoa Kỳ
8129. Phan Te, Hoa Kỳ
8130. Ho Dinh Hiep, công nhân, Hoa Kỳ
8131. Lang Thi Kim Le, nail, Hoa Kỳ
8132. Trần văn Thuật, Hoa Kỳ
8133. Nguyễn Thị Mỹ, Hoa Kỳ
8134. Kiều Minh, TS, Hoa Kỳ
8135. Do T Hung, Hoa Kỳ
8136. Đỗ Hữu Chung, TP HCM
8137. Nguyễn Công Ngữ, cử nhân, Bà Rịa Vũng Tàu
8138. Nguyen Phu, Canada
8139. Trương Minh Hưởng, Hà Nam
8140. Bùi Chí Đăng, công chức, Cần Thơ
8141. Ngô Anh Thư, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
8142. Đặng Văn Đạt, bác sĩ, Gia Lai
8143. Đỗ Đặng Trí, kỹ sư, TP HCM
8144. Võ Văn Toại, TP HCM
8145. Nguyễn Vũ Quang, giảng viên đại học, TP HCM
8146. Trần Văn Long, Bình Phước
8147. Duc Nguyen, Hoa Kỳ
8148. Nguyễn Như Khôi, Hoa Kỳ
8149. Nguyễn Tấn Nguyễn, TP HCM
8150. Truong Ngoc Tuan, Hoa Kỳ
8151. Le Duc Lap, CHLB Đức
8152. Nguyễn Hồng Sâm, kỹ sư, Vĩnh Phúc
8153. Mai Văn Quân, sinh viên, Huế
8154. Mai Văn Kha, Quảng Bình
8155. Duong Hai, Canada
8156. Đặng Thiên Bảo, nhân viên kĩ thuật, TP HCM
8157. Nguyễn Đức Thanh, hưu trí, Đà Nẵng
8158. Jos Đỗ Xuân Long, Nam Định
8159. Mic Đinh Trung Kiên, Nam Định
8160. Nguyễn Du Thich, kiến trúc sư, TP HCM
8161. Phan Trọng Thảo, kinh doanh, Long An
8162. Nguyễn Thị Chẩn, kinh doanh, Long An
8163. Nguyen The Nghia, kỹ sư, hưu trí, Nga
8164. Nguyễn Thị Kim, sinh viên, TP HCM
8165. Trần Chí Khang, sinh viên, TP HCM
8166. Huy Tong, Associate Director, New Zealand
8167. Đoàn Trần Trung, kiến trúc sư, Hà Nội
8168. Nguyễn Văn Hưng, nhà giáo ưu tú, Cử nhân, chuyên viên chính, Phó Trưởng phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
8169. Đinh Văn Thạnh, Nghệ An
8170. Phan Văn Hà, Nghệ An
8171. Nguyễn Văn Thông, Nghệ An
8172. Nguyễn Thị Hương, Nghệ An
8173. Võ Thị Nga, Nghệ An
8174. Nguyễn Trường Phi, Nghệ An
8175. Trần Đoàn, cựu chiến binh, TP HCM
8176. Trịnh Huy Luân, hưu trí, Phó chủ nhiệm CLB Hàm Rồng, Thanh Hóa
8177. Thanhan Nguyen, Mechanical Enginee, Hoa Kỳ
8178. Thich Vien Phap, nhà sư chùa Hồng Ân, Hoa Kỳ
8179. Trần Thị Thập Ngân, giáo viên, Vĩnh Phúc
8180. Nguyễn Hồng Lĩnh, thợ cơ khí, Hà Nội
8181. Nguyễn Đình Khoan, nông dân, Nghệ An
8182. Hồ Chí Tiến, học sinh, Nghệ An
8183. Nguyễn Tiến Hiệp, học sinh, Nghệ An
8184. Phan Tâm Thọ, học sinh, Nghệ An
8185. Trần Đình Mạnh, nông dân, Nghệ An
8186. Nguyễn Đình Khởi, nông dân, Nghệ An
8187. Nguyễn Văn Thiệu, nông dân, Nghệ An
8188. Trần Đăng Thạch, nông dân, Nghệ An
8189. Nguyễn Mạnh Hổ, thợ mộc, Nghệ An
8190. Phan Duy Thuần, nông dân, Nghệ An
8191. Hồ Chí Cường, thợ xây, Nghệ An
8192. Phạm Văn Mỹ, nông dân, Nghệ An
8193. Nguyễn Thế HIệu, lao động tự do, Nghệ An
8194. Nguyễn Văn Nam, lao động tự do, Nghệ An
8195. Nguyễn Văn Tường, nông dân, Nghệ An
8196. Nguyễn Quang Hoài, nông dân, Nghệ An
8197. Đoàn Văn Thước, nông dân, Nghệ An
8198. Phạm Quốc Thanh, nông dân, Nghệ An
8199. Phạm Văn Cường, lao động tự do, Nghệ An
8200. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
8201. Đặng Minh Tính, nông dân, Nghệ An
8202. Nguyễn Văn Dần, nông dân, Nghệ An
8203. Trần Đăng Lục, nông dân, Nghệ An
8204. Nguyễn Văn Hoàng, nông dân, Nghệ An
8205. Trần Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8206. Nguyễn Thị Ngọc, nông dân, Nghệ An
8207. Lê Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8208. Hoàng Văn Liên, giáo viên, Nghệ An
8209. Nguyễn Minh Khai, Nghệ An
8210. Hoàng Thị Minh, học sinh, Nghệ An
8211. Hoàng Minh Lâm, nông dân, Nghệ An
8212. Nguyễn Thị Thu, nông dân, Nghệ An
8213. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8214. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8215. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Nghệ An
8216. Hoàng Minh Tiến, công nhân, Nghệ An
8217. Hoàng Văn Sự, nông dân, Nghệ An
8218. Hoàng Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
8219. Ngô Thị Điểm, nông dân, Nghệ An
8220. Đậu Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8221. Hoàng Thị Phương Anh, học sinh, Nghệ An
8222. Hoàng Thị Thương, học sinh, Nghệ An
8223. Đỗ Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8224. Võ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8225. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
8226. Nguyễn X Trung, nông dân, Nghệ An
8227. Nguyễn V Hải, nông dân, Nghệ An
8228. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8229. Hoàng Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
8230. Nguyễn Văn Yên, nông dân, Nghệ An
8231. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An
8232. Hoàng Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
8233. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Nghệ An
8234. Trần T Nga, Đại chủng viện tòa Giám mục Vinh, Nghệ An
8235. Hoàng Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
8236. Hoàng Văn Mai, nông dân, Nghệ An
8237. Nguyễn Văn Bình, nông dân, Nghệ An
8238. Trần Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8239. Nguyễn Thị Ngọc, nông dân, Nghệ An
8240. Lê Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8241. Hồ Văn Liên, giáo viên, Nghệ An
8242. Nguyễn Minh Khai, Nghệ An
8243. Hoàng Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8244. Hoàng Minh Lâm, nông dân, Nghệ An
8245. Nguyễn Thị Thu, nông dân, Nghệ An
8246. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8247. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8248. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Nghệ An
8249. Hoàng Minh Tuấn, công nhân, Nghệ An
8250. Lê Văn Ngọc, giáo viên, Nghệ An
8251. Đặng Văn Thúy, nông dân, Nghệ An
8252. Hoàng Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8253. Trần Thị Lý, nông dân, Nghệ An
8254. Trần Thị Nhướng, nông dân, Nghệ An
8255. Nguyễn Thị Lương, nông dân, Nghệ An
8256. Đậu Khắc Tin, nông dân, Nghệ An
8257. Trần Thị Đức, nông dân, Nghệ An
8258. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
8259. Hồ Văn Quý, nông dân, Nghệ An
8260. Hồ Hữu Trí, nông dân, Nghệ An
8261. Lê Văn Long, sinh viên, Nghệ An
8262. Võ Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An
8263. Hoàng Thị Thân, nông dân, Nghệ An
8264. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An
8265. Nguyễ n Thị Mai, học sinh, Nghệ An
8266. Hồ Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
8267. Nguyễn Văn Hiền, Nghệ An
8268. Nguyễn Văn Lưu, nông dân, Nghệ An
8269. Phạm Hữu Thái, nông dân, Nghệ An
8270. Bùi Công Kiều, nông dân, Nghệ An
8271. Nguyễn Kim Thân, nông dân, Nghệ An
8272. Võ Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
8273. Nguyễn Minh Xuân, nông dân, Nghệ An
8274. Nguyễn Minh Thu, nông dân, Nghệ An
8275. Nguyễn Hồng Vân, nông dân, Nghệ An
8276. Trần Quang Đông, nông dân, Nghệ An
8277. Phan Hữu Tuyên, nông dân, Nghệ An
8278. Trần Văn Chính, nông dân, Nghệ An
8279. Nguyễn Văn Khương, nông dân, Nghệ An
8280. Hoàng Văn Song, tài xế, Nghệ An
8281. Hoàng Văn Trung, nông dân, Nghệ An
8282. Hoàng Văn Huyền, nông dân, Nghệ An
8283. Phan Văn Bái, nông dân, Nghệ An
8284. Nguyễn Hải Hùng, nông dân, Nghệ An
8285. Nguyễn Anh Sơn, nông dân, Nghệ An
8286. Nguyễn Văn Tùng, nông dân, Nghệ An
8287. Hoàng Văn Hùng, thợ xây, Nghệ An
8288. Đặng Văn Thương, xây dựng, Nghệ An
8289. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8290. Nguyễn Thị Quế, nông dân, Nghệ An
8291. Nguyễn Thị Công, nông dân, Nghệ An
8292. Nguyễn V Phương, nông dân, Nghệ An
8293. Bùi Vông Phong, nông dân, Nghệ An
8294. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
8295. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
8296. Nguyễn Ngọc Ánh, nông dân, Nghệ An
8297. Nguyễn N Phương, nông dân, Nghệ An
8298. Trần Minh Đức, sinh viên, Nghệ An
8299. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Nghệ An
8300. Trần Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8301. Nguyễn Huy Chiến, học sinh, Nghệ An
8302. Nguyễn Văn Viền, nông dân, Nghệ An
8303. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8304. Nguyễn Thị Lê, nông dân, Nghệ An
8305. Nguyễn Văn Duyệt, nông dân, Nghệ An
8306. Nguyễn Thị Kim, nông dân, Nghệ An
8307. Nguyễn Văn Ân, nông dân, Nghệ An
8308. Nguyễn Thị Bình, nông dân, Nghệ An
8309. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An
8310. Nguyễn Thị Liệu, nông dân, Nghệ An
8311. Trần Văn Xoan, buôn bán, Nghệ An
8312. Nguyễn Văn Hào, nông dân, Nghệ An
8313. Ngô Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8314. Nguyễn Văn Phước, nông dân, Nghệ An
8315. Nguyễn Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
8316. Trương Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8317. Hoàng Thị Mai Phương, học sinh, Nghệ An
8318. Giuse Nguyển Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8319. Giuse Nguyễn V Điệp, nông dân, Nghệ An
8320. Nguyễn Gia Huy, giám đốc, Nghệ An
8321. Nguyễn Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8322. Nguyễn Thị Dương, học sinh, Nghệ An
8323. Nguyễn Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
8324. Nguyễn Đan Nhi, học sinh, Nghệ An
8325. Trần Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
8326. Nguyễn Thị Văn, nông dân, Nghệ An
8327. Nguyễn Văn Thân, nông dân, Nghệ An
8328. Nguyễn Thị Thi, học sinh, Nghệ An
8329. Phan Ngọc Thế, nông dân, Nghệ An
8330. Hồ Đức Hợp, nông dân, Nghệ An
8331. Nguyễn V Phước, nông dân, Nghệ An
8332. Nguyễn Khắc Quang, học sinh, Nghệ An
8333. Nguyễn Hoàng Sơn, học sinh, Nghệ An
8334. Nguyễn Bình Dương, học sinh, Nghệ An
8335. Nguyễn Văn Thân, nông dân, Nghệ An
8336. Võ Văn Đồng, nông dân, Nghệ An
8337. Lê Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
8338. Trần Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
8339. Ngô Trí Hồng, công nhân, Nghệ An
8340. Trần Thị Sang, nông dân, Nghệ An
8341. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Nghệ An
8342. Nguyễn Huy Chiến, học sinh, Nghệ An
8343. Nguyễn Khắc Huyến, làm ruộng, Nghệ An
8344. Nguyễn Văn Linh, Nghệ An
8345. Võ Thị An, nông dân, Nghệ An
8346. Văn A Hào, nông dân, Nghệ An
8347. Võ Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
8348. Trần Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
8349. Nguyễn Văn Toán, nông dân, Nghệ An
8350. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8351. Võ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
8352. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An
8353. Võ Thị Can, nông dân, Nghệ An
8354. Maria Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8355. Teresa Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8356. Maria Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An
8357. Maria Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An
8358. Nguyễn Thị Quỳnh, học sinh, Nghệ An
8359. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An
8360. Nguyễn Văn Trường, nông dân, Nghệ An
8361. Võ Văn Bảy, Nghệ An
8362. Nguyễn Công Hựu, nông dân, Nghệ An
8363. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
8364. Nguyễn Thị Quế, nông dân, Nghệ An
8365. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Nghệ An
8366. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8367. Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An
8368. Nguyễn Thị Nguyên, học sinh, Nghệ An
8369. Nguyễn Thị Thiện, sinh viên, Nghệ An
8370. Nguyễn Thị Nhung, Nghệ An
8371. Nguyễn Khánh Trung, học sinh, Nghệ An
8372. Trần Văn Đức, học sinh, Nghệ An
8373. Đầu Sỹ Thắng, học sinh, Nghệ An
8374. Nguyễn Đình Hà, học sinh, Nghệ An
8375. Chu Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
8376. Trần Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
8377. Vũ Thị Hải Yến, học sinh, Nghệ An
8378. Nguyễn Thị Thảo Vân, học sinh, Nghệ An
8379. Nguyễn Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
8380. Nguyễn Thị Hồng Đào, học sinh, Nghệ An
8381. Nguyễn Văn Phúc, lái xe, Nghệ An
8382. Nguyễn Văn Chính, nông dân, Nghệ An
8383. Hoàng Đức Tiên, nông dân, Nghệ An
8384. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Nghệ An
8385. Nguyễn Thị Lệ, nông dân, Nghệ An
8386. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8387. Nguyễn Thị Kiều Miên, học sinh, Nghệ An
8388. Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8389. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An
8390. Maria Nguyễn Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8391. Nguyễn Thị Xuân, học sinh, Nghệ An
8392. Nguyễn Thị Uyển, học sinh, Nghệ An
8393. Nguyễn Văn Hải, học sinh, Nghệ An
8394. Nguyễn Khánh Trung, học sinh, Nghệ An
8395. Nguyễn Thị Đệ, học sinh, Nghệ An
8396. Đặng Thọ Phi, giáo dân, Nghệ An
8397. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8398. Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An
8399. Hoàng Thị Mai Phương, học sinh, Nghệ An
8400. Đặng Thị Loan, Nghệ An
8401. Trần Thị Hải Ly, học sinh, Nghệ An
8402. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
8403. Nguyễn Thi Giang, học sinh, Nghệ An
8404. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8405. Nguyễn Thị Quỳnh Thơm, học sinh, Nghệ An
8406. Nguyễn Thị Ly, học sinh, Nghệ An
8407. Trần Đình Văn, linh mục, Nghệ An
8408. Đặng Thị Lan Uy, học sinh, Nghệ An
8409. Nguyễn Văn Phi, học sinh, Nghệ An
8410. Trần Quang An, học sinh, Nghệ An
8411. Nguyễn Văn Thanh, học sinh, Nghệ An
8412. Nguyễn Văn Huy, công nhân, Nghệ An
8413. Trần Văn Dương, sinh viên, Nghệ An
8414. Nguyễn Đình Kiên, công nhân, Nghệ An
8415. Trần Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
8416. Vũ Đình Dũng, học sinh, Nghệ An
8417. Hoàng Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8418. Phạm Đình Toàn, tu sĩ, Nghệ An
8419. Nguyễn Sỹ Khoa, nông dân, Nghệ An
8420. Nguyễn Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
8421. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An
8422. Nguyễn Văn Minh, học sinh, Nghệ An
8423. Nguyễn Hùng Đạt, sinh viên, Nghệ An
8424. Đậu Văn Sơn, công nhân, Nghệ An
8425. Nguyễn Văn Biện, học sinh, Nghệ An
8426. Trần Văn An, học sinh, Nghệ An
8427. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Nghệ An
8428. Trần Thị Tuyết, Nghệ An
8429. Trần Thị Giang, học sinh, Nghệ An
8430. Nguyễn Văn Linh, học sinh, Nghệ An
8431. Nguyễn Thị Thu Hòa, học sinh, Nghệ An
8432. Nguyễn Thị Thùy Dung, học sinh, Nghệ An
8433. Trần Thị Hà Mây, học sinh, Nghệ An
8434. Nguyễn Thị Việt Hà, học sinh, Nghệ An
8435. Tã Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
8436. Nguyễn Thị Kim Chi, học sinh, Nghệ An
8437. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Nghệ An
8438. Hoàng Thị Mến, sinh viên, Nghệ An
8439. Nguyễn Thị Ngữ, sinh viên, Nghệ An
8440. Phạm Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
8441. Nguyễn Thị Quyên, sinh viên, Nghệ An
8442. Trần Thị Thương Lý, sinh viên, Nghệ An
8443. Nguyễn Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
8444. Nguyễn Văn Thông, công nhân, Nghệ An
8445. Hán Thị Huệ, sinh viên, Nghệ An
8446. Mai Thị Hợi, sinh viên, Nghệ An
8447. Trần Thị Thuyên, sinh viên, Nghệ An
8448. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Nghệ An
8449. Nguyễn Công Quang, sinh viên, Nghệ An
8450. Trần Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An
8451. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Nghệ An
8452. Nguyễn Chánh Tín, sinh viên, Nghệ An
8453. Nguyễn Thị Nguyện, sinh viên, Nghệ An
8454. Trần Thị Lộc, sinh viên, Nghệ An
8455. Phan Thu Thảo, giảng viên, Nghệ An
8456. Nguyễn Trung Đức, nông dân, Nghệ An
8457. Hà Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8458. Nguyễn Văn Mến, nông dân, Nghệ An
8459. Bùi Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8460. Lê Thị Tiến, nông dân, Nghệ An
8461. Bùi Diện, nông dân, Nghệ An
8462. Nguyễn Thị Truyền, nông dân, Nghệ An
8463. Bùi Hân, nông dân, Nghệ An
8464. Bùi Đức Nhung, nông dân, Nghệ An
8465. Nguyễn Thị Lệ, nông dân, Nghệ An
8466. Hồ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8467. Ngô Thị Bình, nông dân, Nghệ An
8468. Nguyễn Hiển, nông dân, Nghệ An
8469. Vũ Thị Quy, nông dân, Nghệ An
8470. Bùi Đức Sáng, nông dân, Nghệ An
8471. Nguyễn Thị Quy, nông dân, Nghệ An
8472. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8473. Bùi Huy, nông dân, Nghệ An
8474. Nguyễn Đức Ninh, nông dân, Nghệ An
8475. Bùi Minh, nông dân, Nghệ An
8476. Hồ Văn Lương, nông dân, Nghệ An
8477. Bùi Trọng Thuyên, nông dân, Nghệ An
8478. Bùi Xuân Quang, nông dân, Nghệ An
8479. Bùi Văn Bằng, nông dân, Nghệ An
8480. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An
8481. Bùi Văn Trường, nông dân, Nghệ An
8482. Bùi Đức Tâm, nông dân, Nghệ An
8483. Bùi Văn Đức, nông dân, Nghệ An
8484. Nguyễn Văn Trí, nông dân, Nghệ An
8485. Bùi Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
8486. Nguyễn Văn Hoa, nông dân, Nghệ An
8487. Bùi Văn Trí, nông dân, Nghệ An
8488. Bùi Thị Thân, nông dân, Nghệ An
8489. Bùi Đức Quyền, nông dân, Nghệ An
8490. Bùi Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
8491. Nguyễn Văn Lưu, nông dân, Nghệ An
8492. Hồ Văn Tỉnh, nông dân, Nghệ An
8493. Phêrô Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Nghệ An
8494. Anna Trần Thị Đào, nông dân, Nghệ An
8495. Anna Nguyễn Thị Định, nông dân, Nghệ An
8496. Giuse Hồ Minh Toàn, nông dân, Nghệ An
8497. Phêrô Nguyễn Công Chính, nông dân, Nghệ An
8498. Giuse Nguyễn Thiện, nông dân, Nghệ An
8499. Phêrô Hồ Minh Ngự, nông dân, Nghệ An
8500. Giuse Bùi Đức Danh, nông dân, Nghệ An
8501. Phêrô Bùi Đức Lợi, nông dân, Nghệ An
8502. Phêrô Bùi Đức Quyên, nông dân, Nghệ An
8503. Phêrô Nguyễn Đức Thọ, nông dân, Nghệ An
8504. Pet Hà Văn Châu, nông dân, Nghệ An
8505. Pet Nguyễn Khánh, nông dân, Nghệ An
8506. Pet Bùi Liệu, nông dân, Nghệ An
8507. Terexa Hà Thị Thành, nông dân, Nghệ An
8508. Pet Hà Văn Tân, nông dân, Nghệ An
8509. Anna Phạm Thị Dương, nông dân, Nghệ An
8510. Phêrô Hồ Thiện, nông dân, Nghệ An
8511. Phêrô Bùi Đức Hạnh, nông dân, Nghệ An
8512. Phêrô Hà Minh Hậu, nông dân, Nghệ An
8513. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
8514. Nguyễn Thị Nhan, học sinh, Nghệ An
8515. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8516. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
8517. Nguyễn Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8518. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
8519. Phạm Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8520. Nguyễn Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
8521. Lê Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8522. Phan Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
8523. Phan Văn Tú, học sinh, Nghệ An
8524. Phan Thị Liên, học sinh, Nghệ An
8525. Thái Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8526. Phan Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
8527. Phan Thị Hậu, nông dân, Nghệ An
8528. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8529. Đinh Văn Linh, nông dân, Nghệ An
8530. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Nghệ An
8531. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8532. Trần Thanh Kim, nông dân, Nghệ An
8533. Đinh Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8534. Hoàng Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8535. Nguyễn Thị Cậy, nông dân, Nghệ An
8536. Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8537. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Nghệ An
8538. Trần Thị Kim Tiến, học sinh, Nghệ An
8539. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
8540. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
8541. Chu Đình Thụ, sinh viên, Nghệ An
8542. Trần Minh Duyệt, học sinh, Nghệ An
8543. Phạm Đình Chiết, học sinh, Nghệ An
8544. Lê Quang Huy, học sinh, Nghệ An
8545. Nguyễn Thùy Dương, học sinh, Nghệ An
8546. Nguyễn Sĩ Hiếu, học sinh, Nghệ An
8547. Phêrô Nguyễn V Hà, nông dân, Nghệ An
8548. Nguyễn Thị Kha, nông dân, Nghệ An
8549. Nguyễn Thị Thuế, nông dân, Nghệ An
8550. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Nghệ An
8551. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8552. Nguyễn Thành Tôn, học sinh, Nghệ An
8553. Nguyễn Văn Hiếu, học sinh, Nghệ An
8554. Đậu Thị Hà Thương, học sinh, Nghệ An
8555. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
8556. Trần Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8557. Nguyễn Văn Tương, nông dân, Nghệ An
8558. Nguyễn Thị Thái, nông dân, Nghệ An
8559. Nguyễn Văn Khoa, nông dân, Nghệ An
8560. Phạm Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8561. Đậu Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
8562. Nguyễn Văn Quý, nông dân, Nghệ An
8563. Nguyễn Thị Hưng, nông dân, Nghệ An
8564. Phạm Thị Lân, nông dân, Nghệ An
8565. Nguyễn Văn Hương, nông dân, Nghệ An
8566. Nguyễn Quốc Oai, nông dân, Nghệ An
8567. Phạm Thị Thi, nông dân, Nghệ An
8568. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8569. Nguyễn Văn Diện, nông dân, Nghệ An
8570. Nguyễn Văn Trường, học sinh, Nghệ An
8571. Nguyễn Huy Công, học sinh, Nghệ An
8572. Nguyễn Đình Nguyên, nông dân, Nghệ An
8573. Trần Văn Chính, nông dân, Nghệ An
8574. Trần Văn Tiến, nông dân, Nghệ An
8575. Nguyễn Văn Sáng, nông dân, Nghệ An
8576. Trần Văn Lân, nông dân, Nghệ An
8577. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
8578. Nguyễn Thị Hoàng, nông dân, Nghệ An
8579. Trần Văn Thành, nông dân, Nghệ An
8580. Nguyễn Đình Lân, nông dân, Nghệ An
8581. Nguyễn Đình Triều, nông dân, Nghệ An
8582. Trần Văn Sắm, nông dân, Nghệ An
8583. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Nghệ An
8584. Trần Văn Đạt, nông dân, Nghệ An
8585. Trần Văn Luyến, nông dân, Nghệ An
8586. Phêrô Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An
8587. Trần Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
8588. Anton Nguyễn Đình Trung, nông dân, Nghệ An
8589. Nguyễn Thị Bảy, nông dân, Nghệ An
8590. Pet Nguyễn Văn Quân, Nghệ An
8591. Nguyễn Văn Ngọc, Nghệ An
8592. Nguyễn Thị Hải Vân, Nghệ An
8593. Phạm Thị Vình, học sinh, Nghệ An
8594. Nguyễn Thị Trà Giang, học sinh, Nghệ An
8595. Trần Đình Thành, Nghệ An
8596. Hoàng Văn Thanh, Nghệ An
8597. Vũ Thị Loan, học sinh, Nghệ An
8598. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
8599. Nguyễn Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
8600. Nguyễn Thị Thủy, Nghệ An
8601. Tạ Bá Thành, học sinh, Nghệ An
8602. Nguyễn Đình Việt, Nghệ An
8603. Nguyễn Tất Trường, học sinh, Nghệ An
8604. Nguyễn Đỗ Nam, học sinh, Nghệ An
8605. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8606. Trần Thị Thu Hằng, nông dân, Nghệ An
8607. Anton Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Nghệ An
8608. Nguyễn Thị Khương, nông dân, Nghệ An
8609. Trần Thị Nhường, nông dân, Nghệ An
8610. Hoàng Văn Đức, sinh viên, Nghệ An
8611. Nguyễn Đức Anh, học sinh, Nghệ An
8612. Nguyễn Thị Tùng, học sinh, Nghệ An
8613. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
8614. Hà Văn Dương, học sinh, Nghệ An
8615. Nguyễn Thị Huệ Chi, học sinh, Nghệ An
8616. Bùi Văn Trung, Nghệ An
8617. Nguyễn Thị Tin, Nghệ An
8618. Nguyễn Thị Vinh, Nghệ An
8619. Phan Thị Minh, học sinh, Nghệ An
8620. Đậu Sỹ Chiến, học sinh, Nghệ An
8621. Nguyễn Sinh Huy, học sinh, Nghệ An
8622. Nguyễn Văn Quảng, nông dân, Nghệ An
8623. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
8624. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
8625. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Nghệ An
8626. Nguyễn Văn Tuyến, nông dân, Nghệ An
8627. Nguyễn Đức Thuận, nông dân, Nghệ An
8628. Nguyễn Thái Thung, nông dân, Nghệ An
8629. Dương Văn Luật, nông dân, Nghệ An
8630. Nguyễn Thư, nông dân, Nghệ An
8631. Nguyễn Mẫn, nông dân, Nghệ An
8632. Nguyến Sơn, nông dân, Nghệ An
8633. Nguyễn Sứ, nông dân, Nghệ An
8634. Phan Thắng, nông dân, Nghệ An
8635. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Nghệ An
8636. Nguyễn Thị Khoan, nông dân, Hà Tĩnh
8637. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
8638. Nguyễn Thị Hiện, nông dân, Nghệ An
8639. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8640. Nguyễn Văn Tân, nông dân, Nghệ An
8641. Nguyễn Văn Chức, nông dân, Nghệ An
8642. Nguyễn Văn Lợi, nông dân, Hà Tĩnh
8643. Phạm Thị Hòa, nông dân, Hà Tĩnh
8644. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8645. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8646. Nguyễn Văn Lâm, nông dân, Nghệ An
8647. Lê Thị Vy, nông dân, Nghệ An
8648. Nguyễn Thị Phươn, nông dân, Nghệ An
8649. Hồ Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
8650. Hồ Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
8651. Hồ Quốc Toản, học sinh, Nghệ An
8652. Hồ Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
8653. Hồ Thị Lành, nông dân, Nghệ An
8654. Hồ Thị Dương, nông dân, Nghệ An
8655. Bùi Thị Ánh, nông dân, Nghệ An
8656. Hồ Thị Hiệp, nông dân, Nghệ An
8657. Bùi Văn Truyền, nông dân, Nghệ An
8658. Bùi Văn Thiên, học sinh, Nghệ An
8659. Trịnh Văn Thông, nông dân, Nghệ An
8660. Lê Thị Quý, nông dân, Nghệ An
8661. Nguyễn Thị Liên, học sinh, Nghệ An
8662. Bùi Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8663. Nguyễn Thị Thu, học sinh, Nghệ An
8664. Bùi Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8665. Nguyễn Thị Xinh, học sinh, Nghệ An
8666. Hồ Thu Thảo, học sinh, Nghệ An
8667. Nguyễn Thị Trâm, học sinh, Nghệ An
8668. Bùi Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
8669. Bùi Thị Tuyết Nga, học sinh, Nghệ An
8670. Bùi Thị Nhật Lệ, học sinh, Nghệ An
8671. Bùi Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8672. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8673. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8674. Bùi Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8675. Bùi Văn Chế, nông dân, Nghệ An
8676. Hồ Thị Minh, nông dân, Nghệ An
8677. Bùi Sáng, nông dân, Nghệ An
8678. Nguyễn Thị Thùy Dung, học sinh, Nghệ An
8679. Hoàng Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
8680. Nguyễn Thị Chắt, nông dân, Nghệ An
8681. Hồ Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8682. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An
8683. Hồ Thị Kim Phượng, học sinh, Nghệ An
8684. Bùi Thị Huyền, nông dân, Nghệ An
8685. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8686. Hồ Văn, nông dân, Nghệ An
8687. Hồ Thị Tin, nông dân, Nghệ An
8688. Nguyễn Thị Luật, nông dân, Nghệ An
8689. Nguyễn Thị Lễ, nông dân, Nghệ An
8690. Đinh Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
8691. Đinh Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
8692. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An
8693. Hồ Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8694. Hồ Văn Lập, học sinh, Nghệ An
8695. Bùi Đức Lợi, học sinh, Nghệ An
8696. Nguyễn Quốc Đạt, học sinh, Nghệ An
8697. Bùi Văn Đức, học sinh, Nghệ An
8698. Bùi Đức Minh, học sinh, Nghệ An
8699. Bùi Văn Thống, học sinh, Nghệ An
8700. Bùi Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
8701. Nguyễn Trung Kiên, học sinh, Nghệ An
8702. Bùi Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An
8703. Bùi Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8704. Nguyễn Minh Công, học sinh, Nghệ An
8705. Bùi Văn Nam, học sinh, Nghệ An
8706. Bùi Văn Từ, học sinh, Nghệ An
8707. Nguyễn Văn Tụng, học sinh, Nghệ An
8708. Vũ Văn Nguyên, học sinh, Nghệ An
8709. Bùi Đức Trung, học sinh, Nghệ An
8710. Nguyễn Văn Thao, học sinh, Nghệ An
8711. Bùi Đức Phượng, học sinh, Nghệ An
8712. Hồ Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8713. Bùi Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8714. Bùi Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8715. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8716. Bùi Xuân Hoàng, học sinh, Nghệ An
8717. Bùi Văn Định, học sinh, Nghệ An
8718. Nguyễn Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An
8719. Nguyễn Văn Huệ, học sinh, Nghệ An
8720. Bùi Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
8721. Bùi Văn Tin, học sinh, Nghệ An
8722. Bùi Đức Thắng, học sinh, Nghệ An
8723. Bùi Văn Pháp, học sinh, Nghệ An
8724. Hồ Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8725. Hà Văn Hòa, học sinh, Nghệ An
8726. Bùi Văn Giang, học sinh, Nghệ An
8727. Nguyễn Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
8728. Bùi Văn Hoàn, nông dân, Nghệ An
8729. Vũ Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8730. Bùi Thị Hòe, nông dân, Nghệ An
8731. Bùi Văn Đức, học sinh, Nghệ An
8732. Bùi Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An
8733. Bùi Thị Thế, sinh viên, Nghệ An
8734. Bùi Công Linh, sinh viên, Nghệ An
8735. Hồ Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8736. Bùi Công Văn, nông dân, Nghệ An
8737. Phạm Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8738. Nguyễn Thị Sâm, nông dân, Nghệ An
8739. Bùi Bình, nông dân, Nghệ An
8740. Bùi Đức Trọng, nông dân, Nghệ An
8741. Đinh Thị Đào, nông dân, Nghệ An
8742. Bùi Văn Cảnh, nông dân, Nghệ An
8743. Hà Huy Thanh, nông dân, Nghệ An
8744. Bùi Đức Lượng, nông dân, Nghệ An
8745. Bùi Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
8746. Bùi Văn Minh, nông dân, Nghệ An
8747. Nguyễn Thị Phong, nông dân, Nghệ An
8748. Bùi Lành, nông dân, Nghệ An
8749. Bùi Thị Dung, học sinh, Nghệ An
8750. Bùi Đức Hương, nông dân, Nghệ An
8751. Nguyễn Công Bình, học sinh, Nghệ An
8752. Vũ Ngọc Công, học sinh, Nghệ An
8753. Bùi Văn Tài, học sinh, Nghệ An
8754. Bùi Đức Phúc, học sinh, Nghệ An
8755. Bùi Văn Minh, học sinh, Nghệ An
8756. Hà Văn Phúc, học sinh, Nghệ An
8757. Bùi Đức Hòa, học sinh, Nghệ An
8758. Hồ An Nguyên, học sinh, Nghệ An
8759. Bùi Văn Hậu, học sinh, Nghệ An
8760. Bùi Đức Bình, học sinh, Nghệ An
8761. Hồ Thị Thùy, học sinh, Nghệ An
8762. Bùi Văn Linh, nông dân, Nghệ An
8763. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Nghệ An
8764. Đinh Bật Trí, nông dân, Nghệ An
8765. Bùi Văn Pháp, nông dân, Nghệ An
8766. Hồ Trọng Hữu, nông dân, Nghệ An
8767. Hồ Cảnh, nông dân, Nghệ An
8768. Bùi Văn Dương, nông dân, Nghệ An
8769. Bùi Tuệ, nông dân, Nghệ An
8770. Bùi Thiện, nông dân, Nghệ An
8771. Nguyễn Văn Hiển, nông dân, Nghệ An
8772. Nguyễn Thị Nga, học sinh, Nghệ An
8773. Bùi Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8774. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8775. Bùi Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8776. Bùi Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
8777. Nguyễn Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8778. Vũ Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8779. Hồ Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8780. Bùi Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
8781. Nguyễn Thị Tân, học sinh, Nghệ An
8782. Bùi Thị Giang, học sinh, Nghệ An
8783. Nguyễn Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8784. Bùi Thị Châu, học sinh, Nghệ An
8785. Bùi Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8786. Bùi Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8787. Hồ Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8788. Hồ Thị Vui, nông dân, Nghệ An
8789. Nguyễn Thị Mận, học sinh, Nghệ An
8790. Trịnh Văn Thế, học sinh, Nghệ An
8791. Bùi Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
8792. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8793. Bùi Thị Vui, thợ may, Nghệ An
8794. Bùi Văn Mừng, thợ mộc, Nghệ An
8795. Bùi Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
8796. Lê Văn Thượng, chăn nuôi, Nghệ An
8797. Hồ Thị Tình, nông dân, Nghệ An
8798. Lê Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
8799. Hồ Văn Quế, nông dân, Nghệ An
8800. Lê Thị Hà, nông dân, Nghệ An
8801. Bùi Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
8802. Võ Thị Minh, nông dân, Nghệ An
8803. Võ Văn Việt, sinh viên, Nghệ An
8804. Hồ Thị Thoa, nông dân, Nghệ An
8805. Hồ Thị Chắt, nông dân, Nghệ An
8806. Bùi Văn Thăng, nông dân, Nghệ An
8807. Bùi Văn Năng, nông dân, Nghệ An
8808. Hồ Văn Quýt, nông dân, Nghệ An
8809. Hồ Thị Thao, học sinh, Nghệ An
8810. Hồ Văn Trường, nông dân, Nghệ An
8811. Nguyễn Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
8812. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Nghệ An
8813. Nguyễn Thị Mận, học sinh, Nghệ An
8814. Bùi Thị Anh Thơ, học sinh, Nghệ An
8815. Hồ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8816. Hồ Văn Việt, nông dân, Nghệ An
8817. Hồ Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
8818. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Nghệ An
8819. Hồ Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
8820. Đinh Văn Cường, nông dân, Nghệ An
8821. Đinh Thị Nhi, học sinh, Nghệ An
8822. Hồ Văn Luận, nông dân, Nghệ An
8823. Bùi Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
8824. Lê Thị Thúy, nông dân, Nghệ An
8825. Võ Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
8826. Lê Thị Ngân, học sinh, Nghệ An
8827. Lê Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8828. Hồ Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8829. Nguyễn Thị Kỳ, nông dân, Nghệ An
8830. Hồ Văn Lâm, nông dân, Nghệ An
8831. Hồ Văn Âu, nông dân, Nghệ An
8832. Hồ Thị Thủy, nông dân, Nghệ An
8833. Lê Thị Sinh, học sinh, Nghệ An
8834. Phạm Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8835. Hồ Thị Nhất, học sinh, Nghệ An
8836. Hồ Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
8837. Hồ Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8838. Hồ Thị Long, nông dân, Nghệ An
8839. Hồ Thị Thoa, nông dân, Nghệ An
8840. Bùi Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8841. Hồ Thị Tươi, học sinh, Nghệ An
8842. Hồ Văn Sâm, lao động tự do, Nghệ An
8843. Hồ Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
8844. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8845. Hồ Thị Tiên, học sinh, Nghệ An
8846. Hồ Văn Toàn, học sinh, Nghệ An
8847. Hồ Văn Hải, học sinh, Nghệ An
8848. Hồ Văn Chung, học sinh, Nghệ An
8849. Nguyễn Thị Vân An, học sinh, Nghệ An
8850. Lê Thị Thanh Hiên, học sinh, Nghệ An
8851. Lê Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8852. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8853. Lê Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8854. Lê Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
8855. Bùi Thị Thúy Thúy, học sinh, Nghệ An
8856. Trần Thị Nguyệt, nông dân, Nghệ An
8857. Đinh Thị Hường, nông dân, Nghệ An
8858. Hồ Thể, nông dân, Nghệ An
8859. Hồ Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
8860. Hồ Văn Thế, nông dân, Nghệ An
8861. Bùi Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8862. Trần Văn Hệ, nông dân, Nghệ An
8863. Đinh Thị Thi, nông dân, Nghệ An
8864. Trần Văn Thư, nông dân, Nghệ An
8865. Trần Văn Chung, nông dân, Nghệ An
8866. Trần Thị Thắm, nông dân, Nghệ An
8867. Trần Văn Thiết, nông dân, Nghệ An
8868. Trần Văn Hải, nông dân, Nghệ An
8869. Trần Thị Dương, học sinh, Nghệ An
8870. Trần Xuân Hạp, học sinh, Nghệ An
8871. Trần Thị Mỹ Linh, học sinh, Nghệ An
8872. Hồ Trung, nông dân, Nghệ An
8873. Hồ Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8874. Lê Thị Mận, nông dân, Nghệ An
8875. Nguyễn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
8876. Bùi Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8877. Hồ Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
8878. Hồ Văn Hiền, nông dân, Nghệ An
8879. Hồ Văn Phong, học sinh, Nghệ An
8880. Hồ Văn Thỏa, sinh viên, Nghệ An
8881. Hồ Sỹ Hợp, nông dân, Nghệ An
8882. Bùi Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8883. Hồ Văn Phước, nông dân, Nghệ An
8884. Hồ Văn Quân, học sinh, Nghệ An
8885. Hồ Thị Phương Thanh, học sinh, Nghệ An
8886. Bùi Thị Chính, học sinh, Nghệ An
8887. Hồ Huyền Trang, sinh viên, Nghệ An
8888. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Nghệ An
8889. Hồ Văn Ý, học sinh, Nghệ An
8890. Ngô Đình Lương, nông dân, Nghệ An
8891. Nguyễn Thị Thục, nông dân, Nghệ An
8892. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
8893. Phan Thị Tri, nông dân, Nghệ An
8894. Phan Văn Tuyên, nông dân, Nghệ An
8895. Trần Xuân Thương, nông dân, Nghệ An
8896. Phan Văn Trí, nông dân, Nghệ An
8897. Phan Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
8898. Nguyễn Văn Cung, nông dân, Nghệ An
8899. Nguyễn Thị Tạo, nông dân, Nghệ An
8900. Hồ Văn Vị, nông dân, Nghệ An
8901. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8902. Ngô Đình Năng, học sinh, Nghệ An
8903. Nguyễn Văn Thuyên, nông dân, Nghệ An
8904. Nguyễn Thị Nhan, nông dân, Nghệ An
8905. Nguyễn Thị Năm, học sinh, Nghệ An
8906. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
8907. Phan Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8908. Ngô Hiền, nông dân, Nghệ An
8909. Nguyễn Kính, nông dân, Nghệ An
8910. Nguyễn Kim Thường, nông dân, Nghệ An
8911. Phan Văn Hương, nông dân, Nghệ An
8912. Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
8913. Nguyễn Văn Đương, nông dân, Nghệ An
8914. Nguyễn Hòa, nông dân, Nghệ An
8915. Nguyễn Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
8916. Nguyễn Kim Hoàng, nông dân, Nghệ An
8917. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
8918. Phan Văn Chi, nông dân, Nghệ An
8919. Nguyễn Thị Thái, nông dân, Nghệ An
8920. Phan Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
8921. Phan Văn Thanh, học nghề, Nghệ An
8922. Phan Văn Tâm, học nghề, Nghệ An
8923. Lê Hạnh, nông dân, Nghệ An
8924. Phan Liệu, nông dân, Nghệ An
8925. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
8926. Nguyễn Dung, nông dân, Nghệ An
8927. Hoàng Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
8928. Nguyễn Văn Cộng, nông dân, Nghệ An
8929. Phan Văn Nhiên, nông dân, Nghệ An
8930. Nguyễn Văn Lan, nông dân, Nghệ An
8931. Nguyễn Văn Ngữ, giáo viên về hưu, Nghệ An
8932. Ngô Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
8933. Ngô Văn Lượng, học sinh, Nghệ An
8934. Bùi Đức Tiến, thợ mộc, Nghệ An
8935. Nguyễn Văn Diện, nông dân, Nghệ An
8936. Nguyễn Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
8937. Vũ Duy Hưng, nông dân, Nghệ An
8938. Phan Thị Ngà, giáo viên, Nghệ An
8939. Phan Văn Tôn, nông dân, Nghệ An
8940. Phạm Thiết, nông dân, Nghệ An
8941. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Nghệ An
8942. Nguyễn Thị Khẩu, nông dân, Nghệ An
8943. Nguyễn Trúc, nông dân, Nghệ An
8944. Lê Thị An, nông dân, Nghệ An
8945. Lê Thị Vì, nông dân, Nghệ An
8946. Phan Thị Khay, nông dân, Nghệ An
8947. Đinh Văn Linh, nông dân, Nghệ An
8948. Nguyễn văn Hanh, nông dân, Nghệ An
8949. Nguyễn Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8950. Hoàng Thị Truyền, học sinh, Nghệ An
8951. Nguyễn Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
8952. Nguyễn Văn Đình, nông dân, Nghệ An
8953. Nguyễn Chức, nông dân, Nghệ An
8954. Phan Ninh, nông dân, Nghệ An
8955. Phạm Tự, nông dân, Nghệ An
8956. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
8957. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
8958. Nguyễn Thị Minh, nông dân, Nghệ An

Copy từ: Bauxite Việt Nam

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét