CHƯA TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐỜI.

Thứ Sáu, 22 tháng 3, 2013

ĐÃ CÓ 8200 NGƯỜI KÝ TÊN VÀO LỜI TUYÊN BỐ CÔNG DÂN TỰ DO

Chúng tôi, những người khởi đầu ký tên sau đây, kêu gọi những công dân khác cùng với chúng tôi đồng tuyên bố: 
1. Chúng tôi không chỉ muốn bỏ Điều 4 trong Hiến pháp hiện hành, mà chúng tôi muốn tổ chức một Hội nghị lập hiến, lập một Hiến pháp mới thực sự là ý chí của toàn dân Việt Nam, không phải là ý chí của đảng cộng sản như Hiến pháp hiện hành. 
2. Chúng tôi ủng hộ đa nguyên, đa đảng, ủng hộ các đảng cạnh tranh lành mạnh vì tự do, dân chủ, vì hòa bình, tiến bộ của dân tộc Việt Nam, không một đảng nào, lấy bất cứ tư cách gì để thao túng, toàn trị đất nước.
3. Chúng tôi không chỉ ủng hộ xây dựng một chính thể tam quyền phân lập mà còn muốn một chính thể phân quyền theo chiều dọc, tức là tăng tính tự trị cho các địa phương, xây dựng chính quyền địa phương mạnh, xóa bỏ các tập đoàn quốc gia, các đoàn thể quốc gia tiêu tốn ngân sách, tham nhũng của cải của nhân dân, phá hoại niềm tin, ý chí và tinh thần đoàn kết dân tộc. 
4. Chúng tôi ủng hộ phi chính trị hóa quân đội. Quân đội là để bảo vệ nhân dân, bảo vệ tổ quốc, bảo vệ cương vực, lãnh thổ không phải bảo vệ bất cứ một đảng phái nào. 
5. Chúng tôi khẳng định mình có quyền tuyên bố như trên và tất cả những người Việt Nam khác đều có quyền tuyên bố như thế. Chúng tôi khẳng định, mình đang thực hiện quyền cơ bản của con người là tự do ngôn luận, tự do tư tưởng; quyền này mỗi người sinh ra đã tự nhiên có, nó được nhân dân Việt Nam thừa nhận và tôn trọng; quyền này không phải do đảng cộng sản ban cho, nên đảng cộng sản không có quyền tước đoạt hay phán xét nó. Vì thế, chúng tôi có thể xem những lời phán xét nào nếu có hướng đến chúng tôi là một sự phỉ báng chúng tôi. Và chúng tôi cho rằng, những người nào chống lại các quyền trên là phản động, là đi ngược lại với lợi ích của nhân dân, dân tộc, đi ngược lại xu hướng tiến bộ của nhân loại. 
Xin hãy chung tay để cho LỜI TUYÊN BỐ CÔNG DÂN TỰ DO này trở thành sợi dây bền vững kết nối hàng triệu triệu trái tim Việt Nam. Xin cùng lên tiếng nói bằng cách đăng ký tham gia ký tên theo địa chỉ email: tuyenbocongdantudo@gmail.com

Ngày 28 tháng 2, 2013

**

Cập nhật: 

Theo ý kiến của anh Nguyễn Đắc Kiên:
Cụm từ “sát cánh bên nhà báo Nguyễn Đắc Kiên”, khiến tôi ngại ngùng khi ký vào bản “Tuyên bố Công dân Tự do”. Tôi sẽ gửi thư đề nghị các bạn khởi xướng bỏ cụm từ đó đi, để tôi được ký tên mình, cùng với hàng nghìn, triệu đồng bào. Tôi nghĩ rằng, mỗi người chúng ta không sát cánh cùng anh Kiên hay bất cứ người nào khác, chúng ta ký tên vì chính chúng ta, vì tổ tiên ngàn đời, vì con cháu tương lai. Vì thế tôi kêu gọi tất cả, không phân biệt trong hay ngoài nước, còn hay không còn quốc tịch Việt Nam, miễn là mang trong mình dòng máu Việt, ký tên vào bản tuyên bố công dân này..." 
Nhóm khởi xướng xin phép quý vị đã ký cũng như sẽ ký vào bản tuyên bố, được đổi câu mở đầu:
Chúng tôi, những người khởi đầu ký tên sau đây, sát cánh bên Nhà báo Nguyễn Đắc Kiên và kêu gọi những công dân khác cùng với chúng tôi đồng tuyên bố...
thành:
Chúng tôi, những người khởi đầu ký tên sau đây, kêu gọi những công dân khác cùng với chúng tôi đồng tuyên bố...
Nhóm khởi xướng thông báo




7801. Phan Quang Trung - Học sinh, Tp. Nam Định, Nam Định 
7802. Trần Hoàng Mai, P. Trần Hưng Đạo, Tp. Nam Định, Nam Định 

7803. La Kim Vang, Lộc An, Tp. Nam Định, Nam Định 
7804. Lê Phước Thọ - Nhà giáo, Lộc An, Tp. Nam Định, Nam Định 
7805. Phùng Chí Cường - Nhà giáo, Nam Phong, Tp. Nam Định, Nam Định 
7806. Phan Thị Mi - Sinh viên, Tp. Nam Định, Nam Định 
7807. Ngọc Mỹ, Ninh Xá, Tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh 
7808. Lệ Quyên, Ninh Xá, Tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh 
7809. Thùy Linh, Ninh Xá, Tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh 
7810. Đông Triều, Ninh Xá, Tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh 
7811. Dan Le - Nha sĩ, Las Vegas, NV, USA 
7812. Phương Lê Nguyễn - Kiến trúc sư, Las Vegas City, Nevada, USA 
7813. Đoàn Thanh, Brisbane, Australia 
7814. Tran Cao Vy, Canberra, Australia 
7815. Nguyen Minh Khang, Moscow, Nga 
7816. Joseph Duc Hanh, Paris, France 
7817. Dung Nguyen, Broadmeadows, Victoria, Australia 
7818. Nguyễn Văn Xuân, New York, USA 
7819. Hồ Ngọc Anh, Gulfview Heights SA, Adelaide, Australia 
7820. Trần Cẩm An, Mansfield Park SA, Adelaide, Australia 
7821. Lê Phú Thứ, Angle Park SA, Adelaide, Australia 
7822. Nguyễn Minh Hùng, Virginia SA, Adelaide, Australia 
7823. Đỗ Hoàng Hoa, Virginia SA, Adelaide, Australia 
7824. Vũ Ngọc Hà, Rosewater SA, Adelaide, Australia 
7825. Paul Trần, Virginia, Adelaide, Australia 
7826. Megan Nguyễn, Virginia, Adelaide, Australia 
7827. Elizabeth Nguyễn, Parafield Gardens, Adelaide, Australia 
7828. Hoàng Đỗ, Pennington, Adelaide, Australia 
7829. Nguyễn Đình Vinh, Adelaide, Australia 
7830. Vũ Mộng Tú, Kensington, Adelaide, Australia 
7831. Tony Đặng, Rosewater, Adelaide, Australia 
7832. Bùi Thị Lệ Hằng, Adelaide, Australia 
7833. Trần Thị Ngọc Hoa, Adelaide, Australia 
7834. Nguyễn Văn Đông, Adelaide, Australia 
7835. Bích Thị Nguyễn - Dược sĩ, Orange, California, USA 
7836. Le Thuc Khuong - Hưu trí, Melbourne, Australia 
7837. Thi Bo Nguyen Bui - Công nhân, Melbourne, Australia 
7838. Tri Vo - Hưu Trí, King of Prussia, Pennsylvania, USA 
7839. Thuy Nguyen - Dược sĩ, Blue Bell, Pennsylvania, USA 
7840. Tam Nguyen - Kinh doanh, King of Prussia, Pennsylvania, USA 
7841. Nguyễn Văn Dũng, Thueringen, Germany 
7842. Hung Nguyen, Gilroy, California, USA 
7843. Lee Dang - Sinh viên, Gilroy, California USA 
7844. Kevin Nguyen, PhD, SanFransico, USA 
7845. Linh Nguyen - Dược sỹ, SanDiago, USA 
7846. Liet Truong - Sinh viên, SanJose, California, USA 
7847. Ha Truong - Nhà tạo mẫu tóc, SanJose, California, USA 
7848. Huy Truong - Sinh viên, SanJose,California USA 
7849. Ngan Dang - Sinh viên, Orlando. Florida, USA 
7850. Chau Dang - Sinh viên, Orlando, Florida, USA 
7851. Nguyễn Văn Khánh, Liverpool, Sydney, Australia 
7852. Bich Pham - Chuyên viên đồ họa địa chí, Michigan, USA 
7853. Do Nguyen, Vargas ct Milpitas, California, USA 
7854. Pham Thi Xuan, Vargas ct Milpitas, California, USA 
7855. Do Steve, Vargas ct Milpitas, California, USA 
7856. Nguyen Thi Dieu NHan, Vargas ct Milpitas, California, USA 
7857. Do Cathy, Vargas ct Milpitas, California, USA 
7858. Vo Tim, Vargas ct Milpitas, California, USA 
7859. Xena Huynh, Colton, California, USA 
7860. Phương Nguyễn, Salt Lake City, Utah, USA 
7861. Nguyễn An Phúc - Kỷ-sư Điện, New Kent County, Virginia, USA 
7862. Nguyễn Thị Trang - Quảntrị nhân viên, Richmond, Virginia, USA 
7863. Nguyễn Văn Cường - công nhân nhà hàng, Richmond, Virginia, USA 
7864. Nguyễn Văn Phương - bán thực phẩm lưu động, Richmond, Virginia, USA 
7865. Hồ Cường - Kỹ thuật viên, Denver, Colorado, USA 
7866. Ngô Chí Thiềng - Cựu Chủ Tịch CĐVN Nam California, Orange, California, USA 
7867. Minh Tu, Garden Grove, Ca 92844, USa 
7868. Nguyen Tao, Fort Worth, Tx 76111, USa 
7869. Andy Trinh, Garden Grove, California, USA 
7870. Quay Le, Orange County, California, USA 
7871. Nguyễn Bá Toàn - Kỹ sư/Hưu trí, Cầu Giấy, Hà nội 
7872 Nguyễn Thị Ngọc A... - Thợ may, Quận 7, Sài Gòn 
7873. Lê Anh - Thợ sửa xe, Quận 3, Sài Gòn 
7874. Hồ Chí Ninh - Học sinh, Quận 1, Sài Gòn 
7875. Nguyễn Thị Ngân - Nghề buôn bán, Quận 10, Sài Gòn 
7876. Ngô Thường - Buôn Bán, Quận 8, Sài Gòn 
7877. Hà Phong - Lái Xe, Quận 12, Sài Gòn 
7878. Lâm Trung - Nghề buôn bán, Quận 5, Sài Gòn 
7879. Nguyễn Long - Sinh Viên, Quận 9, Sài Gòn 
7880. Bùi Đức Hiệp - Công nhân, Quận Thủ Đức, Sài Gòn 
7881. Vương Ngọc Linh - Hoàng Mai, Hà Nội 
7882. Nguyễn Văn Thanh - Cử nhân kinh tế, Quận Gò Vấp, Sài Gòn 
7883. Nùng Thị Em - Học sinh, Tp. Hòa Bình, Hòa Bình 
7884. Nguyễn Đức Cường - Học sinh, Tp. Hòa Bình, Hòa Bình 
7885. Nguyễn Đức Cường, Thịnh Lang, Tp. Hòa Bình, Hòa Bình 
7886. Hoàng Bảo Lạc - Nhà giáo, Ninh Khánh, Tp. Ninh Bình, Ninh Bình 
7887. Trần Công Hòa - Nhà giáo, Ninh Khánh, Tp. Ninh Bình, Ninh Bình 
7888. Hồ Hoàng Hùng - Sinh viên, Tp. Phủ Lý, Hà Nam 
7889. Ninh Duy Kiều - Sinh viên, Tp. Phủ Lý. Hà Nam 
7890. Huỳnh Bạch Tuyết, Tp. Cần Thơ, Cần Thơ 
7891. Đặng Văn Phúc, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 
7892. Đặng Xuân Mai, Phúc Yên, Vĩnh Phúc 
7893. Phùng Ngọc Long, Phúc Yên, Vĩnh Phúc 
7894. Phùng Phương Duy, Phúc Yên, Vĩnh Phúc 
7895. Nguyễn Trọng Vinh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc 
7896. Hà Thới Vinh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc 
7897. Đào Thị Mừng, Phúc Yên, Vĩnh Phúc 
7898. Hồ Vĩnh Hảo, Phúc Yên, Vĩnh Phúc 
7899. Mường Thanh Công, Phúc Yên, Vĩnh Phúc 
7900. Ninh Duy Định - Kỹ sư, Tp. Phủ Lý, Hà Nam

7901. Nguyễn Văn Hải, Từ Liêm, Hà Nội
7902. Nguyễn Minh Tâm Tp. Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu 
7903. Thạc Lê Ân, Phú Nhuận, Sài Gòn 
7904. Đỗ Ức Trí - Kỹ sư, Quận 10, Sài Gòn 
7905. Trần Phước Thạnh, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận 
7906. Trần Văn Cường, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận 
7907. Trần Văn Dũng, Nha Trang, Khánh Hòa 
7908. Nguyễn Quang Đạt, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận 
7909. Nguyễn Ngọc, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận 
7910. Nguyễn Văn Tâm, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận 
7911. Lê Văn Trọng, Ba Đình, Hà Nội 
7912. Nguyễn Thành Bắc - An bình, Biên hòa, Đồng nai 
7913. Bùi Nguyễn Diệu An - Sinh viên ĐH, Quận 10, Sài Gòn 
7914. Đặng Minh Dũng, Ban Mê Thuột, Daklak 
7915. Lê Duy Long, Québec, Canada 
7916. Phan Đáo, Québec, Canada 
7917. Huỳnh Kim Dũng, Québec, Canada 
7918. Phan Ngoc Trang - Hưu Trí, Orlando, Fl32839, USA 
7919. Thụy Nguyễn, Montreal, PQ, Canada 
7920. Quan Bui, Texas, USA 
7921. Nguyen Tinh Kent, Washington, USA 
7922. Tran Ha Kent, Washington, USA 
7923. Trần Thu Hà, Kent, WA, USA 
7924. Nguyễn Thanh Hải, Kent, WA, USA 
7925. Cuc Phan, San Jose, USA 
7926. Hoàng Thưởng, Sanjose CA, 95127, USA 
7927. Dan Pham, Edmonton, Alberta, Canada 
7928. Hai The Quang, Butte County, Chico, CA 95926, USA 
7929. Tong Ho Huan, Aucklamd, New Zealand 
7930. Nguyen Dien Hong, Aucklamd, New Zealand 
7931. Tong Ho N Han, Aucklamd, New Zealand 
7932. Nguyen Thu Hoa Aucklamd, New Zealand 
7933. Tong ho N Hannah, Aucklamd, New Zealand 
7934. Tong ho Hosea, Auckland, New Zeaand 
7935. Tong Ho Hayden, Aucklamd, New Zealand 
7936. Đặng Thị Thanh Thủy - Công nhân, Brisbane, Australia 
7937. Nguyen Loc The - Kỹ sư, Shizuoka, Japan 
7938. Nguyễn Văn Trọng - Thầy giáo dạy toán/tin trung học, Coolaroo, Australia 
7939. John Trần, Mile End, Adelaide, Australia 
7940. Anthony Nguyễn, Mile End, Adelaide, Australia 
7941. Thi Phan, Virginia, Adelaide, Australia 
7942. Thục Quyên - Sinh viên du học, Adelaide, Australia 
7943. Ngọc Anh - Sinh viên du học, Adelaide, Australia 
7944. Thịnh Trần, Adelaide, Australia 
7945. Michael Ly, Port Adelaide, Australia 
7946. Donator Đào, Port Adelaide, Australia 
7947. Ducan Trương, Torrensville, Adelaide, Australia 
7948. Tran Hoa, Stuttgart, Germany 
7949. Duke Doan - Chuyên gia IT, Orange County, Lake Forest, CA, USA 
7950. Chung Nguyễn, Palmerston City, Darwin, Australia 
7951. Elizabeth Nguyễn, Palmerston City, Darwin, Australia 
7952. Tuấn Đặng, Palmerston City, Darwin, Australia 
7953. Phạm Hồng Trâm - Du học sinh, Bayview, Darwin, Australia 
7954. Lê Thị Yến - Du học sinh, Bayview, Darwin, Australia 
7955. Cang Văn Trần, Coconut Grove, Darwin, Australia 
7956. Anthony Huỳnh, Nakara, Darwin, Australia 
7957. Trương Minh Đức, Marrero, Louisiana, USA 
7958. Chung Vu, Windsor, Ontario, Canada 
7959. Ngo Te, Windsor, Ontario, Canada 
7960. Tran Van Thang, Windsor, Ontario, Canada 
7961. Uyen Phuong, Windsor, Ontario, Canada 
7962. Nguyen Nam, Windsor, Ontario, Canada 
7963. Tran Van Vinh, London, Ontario, Canada 
7964. Vu Nguyen, Ottawa, Ontario, Canada 
7965. Vu Anh, Windsor, Ontario, Canada 
7966. Quang Dong, Toronro, Ontario, Canada 
7967. Tran Tinh, Windsor, Ontario, Canada 
7968. Anh Hùng, Garden Grove, California, USA 
7969. Long Nguyen, Portland. Oregon, USA 
7970. Ha D. Nguyen, Wichita, Kansas, USA 
7971. Nguyễn Ngọc Đóa, Santa Ana, California, USA 
7972. Đinh Quang Huy, Quebec, Canada 
7973. Loc Pham, Gaithersburg, Maryland, USA 
7974. Tran Thi Hong Yen, Haymarket, Virginia, USA 
7975. Trần Văn Bé - Nhà thơ, Denver, Colorado, USA 
7976. Lê Văn Hoàng, Houston, Texas, USA 
7977. Cuong Tran - Kỹ sư, Sacramento, CA, USA 
7978. Nguyễn Đức Lành, Sydney, Australia 
7979. Edward Tran - Kỹ Sư, Los Angeles, USA 
7980. Lê Quang Huy, Cẩm Phả, Quảng Ninh 
7981. Lương Sơn Bạc - Kỹ sư, TP Kon Tum, Tỉnh Kon Tum 
7982. Lê Phúc Hải Châu, Lâm Hà, Lâm Đồng 
7983. Nguyễn Duy Nhân - Kĩ sư, Tp. Cà Mau, Cà Mau 
7984. Nguyễn Xuân Hải, Quận 3, Sài Gòn 
7985. Mông Văn Bốn - nhà văn/nhà báo, Tp. Cao Bằng, Cao Bằng 
7986. Phạm Minh Khoa - Nhân viên văn phòng/Cử nhân, Quận 10, Sài Gòn 
7987. Trần Hiếu Nghĩa, Kỹ Sư, Q.Thủ Đức, Sài Gòn 
7988. Kiều Công Thọ - Họa sĩ, Quận 4, Sài Gòn 
7989. Tran Xuan Hoang - Đức Thọ, Hà Tĩnh 
7990. Nguyen Hiep - Kỹ sư/giám đốc công ty xây dựng, Tp. Nam Định, Nam Định 
7991. Nguyễn Xuân Quy - Chạy xe ôm, Mỹ Tho,Tiền Giang 
7992. Nguyen Duc Quy - IT, Bình Tân, Sài Gòn 
7993. Huỳnh Nhật Minh - Công nhân tự do, Quận 1, Sài Gòn 
7994. Nguyễn Bá Công - Thợ hàn Tàu, Tp. Hải Phòng, Hải Phòng 
7995. Trần Văn Quyết - Thợ máy, Quận Kiến An, Tp. Hải phòng
7996. Nguyễn Văn Đức - Thợ Gò Tàu thuỷ, Quận Ngô Quyền, Tp.Hải Phòng
7997. Lâm Há - Thợ hàn Tàu, Quận Hồng Bàng, Tp.Hải Phòng
7998. Trần Văn Chức - Thợ hàn Tàu, Quận Lê Chân, Tp.Hải Phòng
7999. Nguyễn Thị Kim Huệ - Thợ xây, Quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng
8000. Nguyễn Thị Hiền - Buôn bán, Quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng

8001. Đặng Chí Hùng - Blogger- Kỹ sư ĐH Bách Khoa Hà Nội - Cầu Giấy - Hà Nội
8002. Nguyễn Việt Hà - Cựu chiến binh/Kỹ sư, Q. Tân Bình, Sài Gòn 
8003. Duc Tran, Chicago, Illinois, USA 
8004. Trần Văn Bang - Kỹ sư/Cựu chiến binh chống Tàu, Q. Tân Bình, Sài Gòn 
8005. Nguyễn Hải Long, Châu Phú, An Giang 
8006. Đặng Văn Hiến - Kinh doanh/Giám đốc, Tân Bình, Sài Gòn 
8007. Đinh Quốc Huy - Thiết kế Website, Tp. Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu 
8008. Hoàng Đức - Lao động tự do, Quận 3, Sài Gòn 
8009. Nguyễn Văn Vinh - Sinh viên, Q Hải An, Tp. Hải Phòng, Hải Phòng 
8010. Nguyễn Định Thức - Sinh viên, Q. Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng, Hải Phòng 
8011. Nguyễn Thùy Trang - Nhà giáo, Q. Kiến An, Tp. Hải Phòng 
8012. Trương Ngọc Trọng - Học sinh, Q. Đồ Sơn, Tp. Hải Phòng, Hải Phòng 
8013. Hoàng Đức Tuấn , Q. Thanh Xuân, Hà Nội 
8014. Trần Lê Việt - Kỹ sư, Hoàn Kiếm, Hà Nội 
8015. Trần Lê Cương - Kỹ sư, Hoàn Kiếm, Hà Nội 
8016. Nguyễn Thanh Nghị - Nhà giáo nghỉ hưu, Mỹ Đình, Hà Nội 
8017. Văn Thành Cao - Học sinh, Gia Lộc, Hải Dương 
8018. Văn Đức Minh - Sinh viên, Thanh Hà, Hải Dương 
8019. Vũ Hoàng Lâm, Quận Bình Tân, Sài Gòn 
8020. Nguyễn Ngọc Khôi - Cựu quân y-Sĩ QL VNCH, Apple Valley, California, USA 
8021. Hương Nam, Sydney, Australia 
8022. Nguyên Huỳnh, Melbourne, Australia 
8023. Trần Văn Hồng, Sydney, NSW, Australia 
8024. Vũ thị Hiền, Auburn, WA. USA 
8025. Quach Hai Nhu, Brisbane, Australia 
8026. Bùi xuân Bắc, Brisbane, Australia 
8027. Trung Le - Disease Investigator, Jonesboro, Georgia, USA 
8028. Mo Pham - Communicable Disease Specialist, Jonesboro, Georgia, USA 
8029. Vĩnh Châu - Hưu trí, Glen Allen, Virginia 23060, USA 
8030. Tran Duc Thanh - Ingenieur Computer Science , Zurich, Thụy sỹ 
8031. Khanh Đỗ - Công nhân, Garden Grove, California, USA 
8032. Kim Nguyen, Germantown, Maryland, USA 
8033. Nguyễn Ngọc Liệu, Garden Grove, California, USA 
8034. Nguyen Xuan Huong, Medical biller, USA 
8035. Kim Chung Nguyễn, Adelaide, Australia 
8036. Kim Oanh Nguyễn, Adelaide, Australia 
8037. Ducan Nguyễn, Murray Bridge, Adelaide, Australia 
8038. Jonathan Nguyễn, Murray Bridge, Adelaide, Australia 
8039. Alananh Trần, Holden Hill, Adelaide, Australia 
8040. Johnson Trần, North Perth, Australia 
8041. Lisa Trần, North Perth, Australia 
8042. Thomas Vũ, West Lakes, Adelaide, Australia 
8043. Phan Học, Mawson Lakes, Adelaide, Australia 
8044. Đồng Phước, Gawler, Adelaide, Australia 
8045. Tran Thanh Hai, Honolulu, Hawaii, USA 
8046. Vu Duc Nghiem, San Jose, CA 95112, USA 
8047. Nguyễn Thị Hương, Quận Tân Bình, Sài Gòn 
8048. Nguyễn Thị Bích - Nội trợ, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 
8049. Nguyễn Thùy Trâm - Hhọc sinh, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 
8050. Nguyễn Cao Sanh - Nhà giáo, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội 
8051. Nguyễn Thúy Liễu - Kỹ sư CNTT, Cổ Nhuế, Hà Nội 
8052. Trần Văn Khế - Nông dân, Phố Mới, Bắc Ninh 
8053. Trần Văn Khôi - Nội trợ, Tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh 
8054. Trần Văn Miêng, Quế Võ, Bắc Ninh 
8055. Phạm Lạc Quốc - Kỹ sư, Tây Hồ, Hà Nội 
8056. Quách Văn Huyền - Làm ruộng, Phúc Yên, Vĩnh Phúc 
8057. Hoàng Đình Thắng, Đại Từ, Thái Nguyên 
8058. Đỗ Thị Mùi - Kỹ sư, Tp. Thái Nguyên, Thái Nguyên 
8059. Đỗ Thị Sim - Kội trợ, Tp. Thái Nguyên, Thái Nguyên 
8060. Nông Thị Hà - Nhà giáo, Kim Tân, Tp. Lào Cai, Lào Cai 
8061. Nông Quốc Định - Học sinh, Sa Pa, Lào Cai 
8062. Mai Thọ Truyền - Nghỉ hưu, Tam Đường, Lai Châu 
8063. Mai Lữ Phương - Học sinh, Tân Phong, Tx. Lai Châu, Lai Châu 
8064. Trần Quang Khanh - Nông dân, Tx. Lai Châu, Lai Châu 
8065. Trần Quốc Bửu - Trồng rừng, Hoàng Ni Pả, Hà Giang 
8066. Đặng Thị Mến - Nội trợ, Tp. Hà Giang, Hà Giang 
8067. Lư Hán Mân - Nông dân, Đồng Văn, Hà Giang 
8068. Hồ Quốc Đống, Tp. Cao Bằng, Cao Bằng 
8069. Phạm Hoàng Hộ - Nhà giáo nghỉ hưu, Phố Mới, Bắc Ninh 
8070. Đỗ Như Mai - Kỹ sư, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội 
8071. Nguyễn Mỹ Thắng, Tp. Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu 
8072. Trinh Liên Nga, Tp. Ninh Bình, Ninh Bình 
8073. Đặng Đình Hiển - Quản lý, Quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng 
8074. Phạm Chí Thiện, Tân Hà, Lâm đồng 
8075. Phạm Minh Sơn, Quận Tân Bình, Sài Gòn 
8076. Phạm đình Thọ, Quận Tân Bình, Sài Gòn 
8077. Hồ Hương Diệu - Chuyên viên pháp chế, Gò Vấp, Sài Gòn 
8078. Vũ Ngọc Hà, Tp. Bắc Giang, Bắc Giang 
8079. Vu Thị Hoa, Tp. Bắc Giang, Bắc Giang 
8080. Trần Hưng Yên, Thôn Ghép, Bắc Giang 
8081. Trần Văn Bá, Tp. Thái Nguyên, Thái Nguyên 
8082. Hoàng Đình Chính, Tp. Thái Nguyên, Thái Nguyên 
8083. Vòng A Sáng, Tp. Thái Nguyên, Thái Nguyên 
8084. Thái Kim Lân, Quyết Thắng, Tp. Thái Nguyên, Thái Nguyên 
8085. Phùng Thị Chung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 
8086. Nghiêm Văn Tuất, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 
8087. Nghiêm Văn Huấn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 
8088. Thái Thị Lành, TP. Cao Bằng, Cao Bằng 
8089. Phùng Bá Hải - Kỹ sư CNTT, Từ Liêm, Hà Nội 
8090. Phan Nhật Tuấn – Công nhân, Tp. Thanh Hóa, Thanh Hóa 
8091. Trần Đức Hòa - Học sinh, Tp. Thanh Hóa, Thanh Hóa 
8092. Quách Văn Giang - Học sinh, Tp. Thanh Hóa, Thanh Hóa 
8093. Lê Thị Ngọc Trân - Bác sĩ, Hoàng Mai, Hà Nội 
8094. Lê Thị Ngọc Diệp - Nha sĩ, Mỹ Đình, Hà Nội 
8095. Trần Công Cao Cát - Nhà giáo, TP. Vinh, Nghệ An 
8096. Trần Thừa Dụ - Nông dân, TP Vinh, Nghệ An 
8097. Trịnh Duy Hinh, Nông dân, TP Vinh, Nghệ An 
8098. Nguyễn Thị Hiền - Nội trợ, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội 
8099. Nguyễn Thị Thu Hà - Học sinh, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội 
8100. Nguyễn Thành Luân - Sinh viên, Quận Thủ Đức, Sài Gòn

8101. Đỗ Quỳnh Nhi, Quận 2, Sài Gòn
8102. Nguyễn Thanh Tâm - Nhân viên Cty tư nhân, Gò Vấp, Sài Gòn
8103. Phạm Đức Hiến - Sinh viên, Cẩm Lệ, Tp Đà Nẵng 
8104. Phạm Thị Thu Hương - Sinh viên, Mỹ An, Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng 
8105. Phạm Thi Quỳnh Giao - Học sinh, Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng 
8106. Đặng Quốc Sủng - Nhà giáo nghỉ hưu, Khu Biệt Thự Đảo Xanh, Đà Nẵng 
8107. Đặng Quốc Vinh - Kỹ sư, Hải Châu, Tp. Đà Nẵng 
8108. Huỳnh Đoàn - Sinh viên, Vỹ Dạ, Tp. Huế. Thừa Thiên Huế 
8109. Huỳnh Chiến - Nhà giáo, An Cựu, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế 
8110. Huỳnh Công - Kỹ sư, Thuận Thành, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế 
8111. Trần Hoàng Quý, Cẩm Lệ, Tp. Đà nẵng 
8112. Trần Thị Như Lan - Kế toán, Hòa Thuận Đông, Hải Châu, Tp. Đà Nẵng 
8113. Nguyễn Thiệu - Sinh viên, Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng 
8114. Cao Thị Hoàng Oanh - Học sinh, Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng 
8115. Nguyễn Thị Anh Thư - Sinh viên, Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng 
8116. Nguyễn Văn Mười Hướng - Nghỉ hưu, Hải Châu, Tp. Đà Nẵng 
8117. Nguyễn Kim Cang - Sinh viên, Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng 
8118. Nguyễn Thụy Minh Trang - Lao động tự do, Gò Vấp, Sài Gòn 
8119. Nguyễn Thành Nam - Chuyên viên âm thanh, Cầu Giấy, Hà nội 
8120. Trần Văn Tâm, Dallas, TX 75243, USA 
8121. Pham Thai - Dallas/Fort Worth, Texas, USA 
8122. Quang Ngoi Huynh - Lái xe taxi, Bankstown Australia 
8123. Andre Nguyễn, California, USA 
8124. Trịnh Đình Lộc - Đại lý mua bán bất động sản, Fairfield, New South Wales, Australia 
8125. Quang huynh - Lái xe taxi, Bankstown, NSW, Australia 
8126. Võ Thị Bích Liên, Anaheim, California, USA 
8127. Trung Dinh Thai - Giám đốc Cty, Houston, Texas, USAA 
8128. Tuong Thi Duyen - Hưu trí, Aventua Blvd Orlando, Fl 32839, USA 
8129. Nguyễn Quốc Việt Hùng, California, USA 
8130. Minh Lê - Chuyên viên địa ốc, Vancouver, British Columbia, Canada 
8131. Truong Hoai Mong - Dược sỹ, Sydney, Australia 
8132. Nguyen Duc Huy - Hoc Sinh, Honolulu, Hawaii, USA 
8133. Vũ Minh Thắm, Ventura, USA 
8134. Nguyễn Phạm Anh Quân, Edensor Park, NSW, Australia 
8135. Tăng Hải, Maxwell St, Ashcroft, NSW, Australia 
8136. Dianne Tăng, Maxwell St, NSW, Australia 
8137. Huỳnh Thái, Moorebank, NSW, Australia 
8138. Huỳnh Tuyết Trần, Orlando, Florida, USA 
8139. Hòa Đặng, Melbourne, Australia 
8140. Văn Vĩnh Kim, Haugerbakken 19, 1900 Fetsund, Na Uy 
8141. Nguyễn Trọng Thành, Vyduno 19-42, Vilnius, Lithuania (CH Li Vát) 
8142. Tran Thi, New Orleans, Louisiana, USA 
8143. Nguyen Thu Trang, New Orleans, Louisiana, USA 
8144. Tran Jeffry, New Orleans, Louisiana, USA 
8145. Tran Jewel, New Orleans, Louisiana, USA 
8146. Tran Jennie, New Orleans, Louisiana, USA 
8147. Tran Sac, New Orleans, Louisiana, USA 
8148. Đoàn Kiều Nga, Chanhassen, Minnesota 55317, USA 
8149. Nguyen Viet Hoa, Shawnee, KS 66216, USA 
8150. Nguyen Quoc Tam, Shawnee, KS 66216, USA 
8151. Nguyen Viet Cuong, Shawnee, KS 66216, USA 
8152. Nguyen Thi Tram Anh, Shawnee, KS 66216, USA 
8153. Nguyen Viet Khiem, Shawnee, KS 66216, USA 
8154. Nguyen Viet Thinh, Shawnee, KS 66216, USA 
8155. Nguyen Thi Kieu Mi, Shawnee, KS 66216, USA 
8156. Nguyen Anh Tuan, Kansas City, MO 64138, USA 
8157. Bien Thi Huyen, Kansas City, MO 64138, USA 
8158. Nguyen Viet Mong, Kansas City, MO 64138, USA 
8159. Nguyen Thi Huong, Kansas City, MO 64138, USA 
8160. Phạm Chấn, Santa Ana, Orange, USA 
8161. Phạm Dũng, Garden Grove, Orange, USA 
8162. Dan Van Bong - Giáo viên, Sydney, Australia 
8163. Lê Phước, Sacramento, California, USA 
8164. Bùi Hữu Dư, Sacramento, California, USA 
8165. Đinh Thị Tâm, Sacramento, California, USA 
8166. Nguyễn Ngọc Anh, Sacramento, California, USA 
8167. Thomas Thang, Sacramento, California, USA 
8168. Trần Quang Huy, Sacramento, California, USA 
8169. Hoàng Thế Sung, Sacramento, California, USA 
8170. Phan Thị Minh Châu, San Diego, California, USA 
8171. Nguyễn Quý Nhượng, Sacramento, California, USA 
8172. Quản Mỹ Lan, Toulouse, France 
8173. Dinh Nguyen - Làm nghề tự do, Melbourne, Australia 
8174. Tran Minh Sơn, Seattle, Washington, USA 
8175. Pham Le Thang - Bác sỹ y khoa, Orlando, Florida, USA 
8176. Ly tuyet Phi, El Monte, California, USA 
8177. Ninh Pham, Garden Grove, California, USA 
8178. Hoang Anh, Mawson Lakes, Adelaide, Australia 
8179. Minh Tran, Mawson Lakes, Adelaide, Australia 
8180. Nam Nguyen, Windsor, Ontario, Canada 
8181. Pham Tuan Anh, Windsor, Ontario, Canada 
8182. Nguyen Thi Hanh, Orlando, Fl32839, USA 
8183. Nguyen Thi Huong, Orlando, Fl32839, USA 
8184. Nguyen Thi Binh, Đống Đa, Hà Nội 
8185. Lê Hoàng, Quận 3, Sài Gòn 
8186. Nguyen Thi Thinh - Giáo viên, Đống Đa, Hà Nội 
8187. Tran Thu Ha - Nội trợ, Đống Đa, Hà Nội 
8188. Dau Thanh Thuy - Nhân viên văn phòng, Đống Đa, Hà Nội 
8189. Tran Nhat Huong - Học sinh, Ba Đình, Hà Nội 
8190. Lê Văn Thu - Kinh doanh tự do, Quận Bình Thạnh, Sài Gòn 
8191. Phan Minh Chiến, Tân Thạnh Tây, Củ Chi, Sài Gòn 
8192. Khổng Văn Thành - Cử nhân Luật, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 
8193. Hoàng Thị Thảo, Bảo Lâm, Cao Bằng 
8194. Hà Minh Quân, Thị trấn Xuân Hòa, Hà Quảng, Cao Bằng 
8195. Nguyễn Ngọc Nam, Thị trấn Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định 
8196. Lê Thị Thu Nga - Công nhân, Quận 12, Sài Gòn 
8197. Nguyễn Đức Huy - Tp. Nam Định, Nam Định 
8198. Trần Bình Dương - Sinh viên, Hạ Long, Quảng Ninh 
8199. Võ thị Thi - Quận Kiến An, Hải phòng 
8200. Vũ Phương - Kinh doanh, Quận 4, Sài Gòn
 Copy từ: Dân Làm Báo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét