Để ký tên vào Lời kêu gọi này, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉ kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com , ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) và địa chỉ.
Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên.
Đợt 24:
8958. Nguyễn Minh Tuấn, sinh viên, Đồng Nai
8959. Trần Vĩnh Nghiêm, sinh viên, TP HCM
8960. Nguyen Van Cap, Hoa Kỳ
8961. Bùi Thanh Hương, giáo viên mầm non, Hà Nội
8962. Trần Văn Lưỡng, sinh viên, Nghệ An
8963. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
8964. Nguyên Hoài Nan Vy, phóng viên tự do, công dân tự do, TP HCM
8965. Phan Bá Đạm, thiết kế M&E, TP HCM
8966. Nguyễn Thanh Thịnh, kỹ sư, Long An
8967. Nguyễn Huỳnh Vân Vy, kinh doanh, Tây Ninh
8968. Trần Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
8969. Lương Phan Nguyễn, thạc sĩ, TP HCM
8970. Phạm Xuân Đào, linh mục Đa Minh, Pháp
8971. Nguyen Van Dun, nghề nghiệp tự do, TP HCM
8972. Lê Trung Lương, kỹ sư điện tử, Canada
8973. Huong Nguyen, Hoa Kỳ
8974. Bui Bang Doan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8975. Mai Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8976. Bui Huu Phuc, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8977. Dang Thi Ha, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8978. Nguyen Huong Lan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8979. Le Hong Tham, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8980. July Hoa Nguyen, chủ tiệm nail, Hoa Kỳ.
8981. Mike Tuan Vo, chu tiem nail, Hoa Kỳ
8982. Nhu Thi Huynh, nail tech, Hoa Kỳ
8983. Huong Hong Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8984. Nga Thi Do, nail tech, Hoa Kỳ
8985. My Tran, nail tech, Hoa Kỳ
8986. Danny To, nail tech, Hoa Kỳ
8987. Viet Quoc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8988. Lauren Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8989. Duc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8990. Huynh Kim Ngoc, hưu trí, Canada
8991. Nguyen Trong Anh, designer, Hoa Kỳ
8992. Pham Thi Ngoc Quyen, Canada
8993. Lê Ngọc Ái, y sĩ, Hoa Kỳ
8994. Bế Minh Đức, mortgage broker, Canada
8995. Mã Thành Lợi, Hoa Kỳ
8996. Tiên Nguyễn, Hoa Kỳ
8997. Trần Thanh Sơn, kỹ sư, Nghệ An
8998. Trần Hạnh, nhà báo, Australia
8999. Trần Hiền, kinh doanh tự do, TP HCM
9000. Nguyễn Mạnh Hưng, nhân viên, Hà Nội
9001. Nguyễn Văn Thuỷ, Ninh Bình
9002. Nguyễn Xuân Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, sĩ quan quân đội đã nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
9003. Huỳnh Phương Nam, giáo viên, Đà Nẵng
9004. Doan Thi Thao, công nhân, Hoa Kỳ
9005. Le Huyen Tran, nail, Hoa Kỳ
9006. Lê Việt Quốc, chuyên viên, Hoa Kỳ
9007. Đỗ Văn Tuân, kỹ sư, Đồng Nai
9008. Nguyễn Thị Nhàn, nhân viên văn phòng, Đồng Nai
9009. Nguyễn Thị Ly, kinh doanh tự do, TP HCM
9010. Nguyễn Hữu Khang, học sinh, TP HCM
9011. Hoàng Canh, Hà Nội
9012. Uông Tiến Thắng, buôn bán tự do, Hoa Kỳ
9013. Pham Thi Thu Ha, Hoa Kỳ
9014. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
9015. Trần Quang Ngọc, cử nhân, Hà Nội
9016. Bùi Trọng Quân, cán bộ, Nghệ An
9017. Nguyễn Trọng Khang, kỹ sư, Nghệ An
9018. Đinh Văn Long, cựu quân nhân, Hàn Quốc
9019. Lê Đình Dũng, kỹ sư, TP HCM
9020. Nguyễn Lộc, kiến trúc sư, TP HCM
9021. Nguyễn Khắc Dũng, Hà Nội
9022. Nguyễn Thành Bắc, kế toán, Đồng Nai
9023. Nguyễn Xuân Hiếu, cựu chiến binh Quân đoàn 3, Bình Phước
9024. Nguyen Son, Hoa Kỳ
9025. Hoàng Anh Tuấn, buôn bán, TP HCM
9026. Henry Huynh, kỹ sư, Hoa Kỳ
9027. Nguyen Van Tien, kinh doanh, Hải Phòng
9028. Nguyễn Sỹ Hùng, công dân tự do, Hà Nội
9029. Đặng Trung Việt, công dân tự do, Quảng Nam
9030. Lê Minh Tuấn, thợ đóng tàu, Nha Trang
9031. Nguyen Van Truong, kinh doanh, Đồng Nai
9032. Nguyễn Văn Hữu, kinh doanh, Bình Dương
9033. Phan Văn Liên, cán bộ hưu trí, Nghê An
9034. Nguyen Binh Phuong, kỹ sư, Hoa Kỳ
9035. Nguyễn Đức Vịnh, nguyên trung tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9036. Trần Hoài Bảo, nguyên thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9037. Nguyễn V Bàng, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9038. Trần Thế Vinh, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9039. Le V. Luyến, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9040. Cao V. Ấn, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9041. Nguyễn Bái, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9042. Võ Thành Long, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9043. Nguyễn Duy Hấn, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9044. Nguyễn Hữu Mến, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9045. Lê V. Dung, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9046. Bùi Tiến Mạnh, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9047. Lê Thành Triết, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9048. Le Dung, Hoa Kỳ
9049. Lưu Bá Đức, kinh doanh, Đắk Lắk
9050. Nguyễn Minh Châu, doanh nghiệp, Nghệ An
9051. Nguyễn Thị Thức, doanh nghiệp, Nghệ An
9052. Nguyễn Văn Hải, quản lí, Nghệ An
9053. Nguyễn Thị Thu Hà, giáo viên, Nghệ An
9054. Nguyễn Thị Hoài, sinh viên, Nghệ An
9055. Nguyễn Trung Hậu, công nhân, Nghệ An
9056. Vu Thị Kim Tuyet, sinh viên, Hoa Kỳ
9057. Trịnh Trọng Quyền, hưu trí, đảng viên, Thanh Hóa
9058. Nguyễn Thanh Phi, kỹ sư, Quảng Nam
9059. Hoàng Văn Tốn, buôn bán, Đà Nẵng
9060. Tào Văn Huy, kiến trúc sư, Hà Nội
9061. Hy Bui, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
9062. Trần Nguyễn Minh Thanh, Tiền Giang
9063. Tran Xuan Chinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
9064. Nguyễn Tín, kỹ sư, Hoa Kỳ
9065. Phan Thi Nhi, kinh doanh, TP HCM
9066. Trần Văn Tuấn, chuyên viên, Nghệ An
9067. Nguyễn Văn Khánh, Đồng Tháp
9068. Nguyễn Quang Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
9069. Pham Xuan Tam, giáo viên, DakLak
9070. Nguyen Cam Tu, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
9071. Nguyen Duyen Nhat, sinh viên, Hoa Kỳ
9072. Nguyen Minh, học sinh, Hoa Kỳ
9073. Nguyen Thinh Tien, nghiên cứu viên, Hoa Kỳ
9074. Dương Thị Tuyết Mai, kỹ sư, TP HCM
9075. Nguyễn Quang Minh, chuyên gia kinh tế dầu khí, Na Uy
9076. Le Trung, kỹ sư, Hoa Kỳ
9077. Trần Quang Ngọc, tiến sĩ, kỹ sư, CHLB Đức
9078. Nguyen Thanh, nhân viên bưu điện, Australia
9079. Nguyễn Đức Hải, sinh viên, Đà Nẵng
9080. Trịnh Ngọc Trung, nghiên cứu sinh, Đan Mạch
9081. Nguyễn Hoàng Vũ, kỹ sư, Bình Thuận
9082. Nguyễn Đăng Khoa, cử nhân, Kiên Giang
9083. Nguyễn Duy Bình, luật sư, Đoàn Luật sư TP HCM
9084. Phiên Lan, giáo viên, Nghệ An
9085. Hoàng Quang Tuyến, Đan Mạch
9086. Đông Ri, nhà báo, TP HCM
9087. Nguyễn Văn Hoà, công nhân, Nam Định
9088. Nguyễn Chí Hướng, 65 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Hà Nội
9089. Trần Hải Đăng, sinh viên, Hà Nội
9090. Phan Tấn Lâm, kỹ sư, Pháp
9091. Phạm Minh Tuấn, TP HCM
9092. Trần Bá Khoa, kỹ sư, Huế
9093. Nguyễn Hòa, hưu trí, Hoa Kỳ
9094. Phạm Minh Vương, cựu nhiếp ảnh gia, TP HCM
9095. Phạm Văn Phú, Thanh Hóa
9096. Châu Văn Thi, công nhân, TP HCM
9097. Nguyễn Quốc Tuấn, engineer, Hoa Kỳ
9098. Đỗ Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Nội
9099. B Le, Australia
9100. Pham Mai Hien, nội trợ, Ha Noi
9101. Trần Phi Dũng, Hà Nội
9102. Tran Hung, Thái Bình
9103. Kent Huynh, công nhân, Hoa Kỳ
9104. Lưu Dung, TP HCM
9105. Lê Đình Anh, mua bán, TP HCM
9106. Nguyễn Minh Trí, sinh viên, TP HCM
9107. Hoa Dinh, Hoa Kỳ
9108. Tai Vo, Hoa Kỳ
9109. Huỳnh Đăng Cảnh, kỹ sư, Binh Dương
9110. Trần Đáng, Nha Trang
9111. Do Thai Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
9112. Trần Văn Năm, kỹ sư, Lâm Đồng
9113. Nguyen Quang, Canada
9114. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang
9115. Chuc Van Le, Na Uy
9116. Chu Văn Nguyện, học sinh, Nghệ An
9117. Nguyễn Sơn Thành, chuyên viên, Đắk Lắk
9118. Tran Van Khanh, buôn bán, Đắk Nông
9119. Duong Quoc Dat, kỹ sư, Nha Trang
9120. Đặng Phiếm, bảo hiểm, Hoa Kỳ
9121. Nguyễn Thị Kim Yến, thẩm mỹ, Hoa Kỳ
9122. Vũ Kim Trọng, Hoa Kỳ
9123. Lê Thị Tuyết Loan, Hoa Kỳ
9124. Ngô Quốc Hùng, CHLB Đức
9125. Trần Thy Hùng, kỹ sư, Hoa Kỳ
9126. Nguyễn Thị Thanh Hiền, giáo viên, TP HCM
9127. Lê Văn Quang, sinh viên, Hà Nội
9128. Paul Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
9129. Nguyen Phi Long, Hoa Kỳ
9130. Trần Văn Hoàng, IT staff, Canada
9131. Phụng Trương, Hoa Kỳ
9132. Nguyễn Trung Hòa, kỹ sư, Hà Tĩnh
9133. Bùi Ngọc Huỳnh, giáo viên, Kiên Giang
9134. Ngô Ngọc Ánh, hưu trí, Hoa Kỳ
9135. Ho Quang Danh, Hoa Kỳ
9136. Nguyên Văn Tráng, sinh viên, Thanh Hóa
9137. Dung Van Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ
9138. Phạm Xuân Nghĩa, trưởng bộ phận kinh doanh, Vũng Tàu
9139. Nguyễn Rê, kỹ sư, Đồng Nai
9140. Võ Hồng Long, kỹ sư, Nhật Bản
9141. Phan Cao Thiện, lao động tự do, Quảng Bình
9142. Nguyễn Thu Hương, designer, Hà Nội
9143. Nguyễn Xuân Chiến, Hà Nội
9144. Nguyễn Minh Tân, kỹ sư, TP HCM
9145. Khoa Vu, công nhân, Hoa Kỳ
9146. Nguyễn An Hiệp, Hoa Kỳ
9147. Phạm Văn Bình, Bình Thuận
9148. Nguyễn Đạt, Hoa Kỳ
9149. Trần An Khánh, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
9150. Le Gia Long, hưu trí, Hoa Kỳ
9151. Tran Van Thinh, Hoa Kỳ
9152. Nguyen Quoc Toan, kỹ sư, Hoa Kỳ
9153. Vũ Văn Tám, kinh doanh, Slovakia
9154. Duong Minh, công nhân, Australia
9155. Nguyễn Trần Nam Anh, kinh doanh cá thể, Hà Nội
9156. Nguyen Ngoc Ha, bác sĩ, Bắc Ninh
9157. Bùi Văn Phước, kỹ sư, TP HCM
9158. Nguyễn Đức Huy, cựu sĩ quan Hải quân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
9159. Trần Thị Tú, cựu giáo viên tiểu học, Hoa Kỳ
9160. Trần Hữu Hiếu, buôn bán, TP HCM
9161. Phan Hoàng Thuấn, nhân viên văn phòng, TP HCM
9162. Nguyen Loc Charlie, kỹ sư, Hoa Kỳ
9163. Nguyễn Hòe, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
9164. Nguyen Huu Phuoc, kỹ sư, Đồng Nai
9165. Binh Nguyen, tho may, Hoa Kỳ
9166. Nguyen Luan, tư nhân, Hoa Kỳ
9167. Nguyễn Xuân Ngữ, dân oan, TP HCM
9168. Nguyễn Hoàng Trương Tuấn, kỹ sư, TP HCM
9169. Lưu Minh Phương, công nhân, Australia
9170. Huỳnh Thị Nhung, công nhân, Vũng Tàu
9171. Pham Quang Lan, technician, Hoa Kỳ
9172. Nguyen Van Hoang, researcher, Nhật Bản
9173. Dương Kỳ Anh, Phú Yên
9174. Cao Hùng Vĩ, kỹ sư, Hải Phòng
9175. Ngô Quang Huy, giáo viên, TP HCM
9176. Nguyễn Văn Quyết, lái xe, Hà Nội
9177. Hồ Minh Khôi, lái xe, TP HCM
9178. Tô Văn Đoàn, nông dân, Hải Phòng
9179. Đinh Khắc Tuyên, kỹ sư, Hải Phòng
9180. Nguyễn Viết Hội, kiến trúc sư, Hà Nội
9181. Phạm Cao Huy, kỹ sư, Kontum
9182. Đinh Trí Dũng, Hà Nội
9183. Nguyễn Quang Huy, lao động tự do, Bình Dương
9184. Nguyễn Hữu Trym, cán bộ hưu trí, TP HCM
9185. Phạm Quốc Cường, lái xe, Hải Phòng
9186. Nguyễn Toàn Thắng, kinh doanh, Hải Phòng
9187. Phạm Văn Hồng, Giáo xứ Văn Côi, Giáo phận Sài Gòn
9188. Lê Thị Minh, giáo viên về hưu, Hà Nội
9189. Đặng Đức Nghĩa, Dr, CHLB Đức
9190. Đặng Đức Hiếu, thạc sĩ, CHLB Đức
9191. Trần Khoa, TS, Canada
9192. Nguyễn Quang Tìm, công nhân, TP HCM
9193. Huynh Anh Duc, kinh doanh, TP HCM
9194. Nguyen Pham Anh Tuan, kinh doanh, TP HCM
9195. Tran Thanh Nguyen, Australia
9196. Phạm Quý Quang, công nhân, TP HCM
9197. Huỳnh Nghi, buôn bán tự do, Quảng Ngãi
9198. Mai Lê Phước Thiện, giáo viên, An Giang
9199. Nguyen Hung, cử nhân, Huế
9200. Nguyễn Lương Hải Khôi, nghiên cứu sinh, Nhật Bản
9201. Nguyễn Thị Thủy, học viên cao học, Nhật Bản
9202. Nguyễn Thị Kim Quý, nghiên cứu sinh, Australia
9203. Nguyễn Thị Ngọc Lan, TP HCM
9204. Phạm Viết Lượng, kỹ sư, TP HCM
9205. Lai Minh Tri, Hà Nội
9206. Ngoc Huyen, Hoa Kỳ
9207. Phi Kim Quý, lao động tự do, Lào Cai
9208. Nguyễn Tuyến, kỹ sư, Hà Nội
9209. Nguyễn Thị Hoa, kế toán, Hà Nội
9210. Vũ Quang Thông, công nhân, Đồng Nai
9211. Ngô Hoàng Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nam
Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên.
Bauxite Việt Nam
Đợt 24:
8958. Nguyễn Minh Tuấn, sinh viên, Đồng Nai
8959. Trần Vĩnh Nghiêm, sinh viên, TP HCM
8960. Nguyen Van Cap, Hoa Kỳ
8961. Bùi Thanh Hương, giáo viên mầm non, Hà Nội
8962. Trần Văn Lưỡng, sinh viên, Nghệ An
8963. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
8964. Nguyên Hoài Nan Vy, phóng viên tự do, công dân tự do, TP HCM
8965. Phan Bá Đạm, thiết kế M&E, TP HCM
8966. Nguyễn Thanh Thịnh, kỹ sư, Long An
8967. Nguyễn Huỳnh Vân Vy, kinh doanh, Tây Ninh
8968. Trần Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
8969. Lương Phan Nguyễn, thạc sĩ, TP HCM
8970. Phạm Xuân Đào, linh mục Đa Minh, Pháp
8971. Nguyen Van Dun, nghề nghiệp tự do, TP HCM
8972. Lê Trung Lương, kỹ sư điện tử, Canada
8973. Huong Nguyen, Hoa Kỳ
8974. Bui Bang Doan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8975. Mai Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8976. Bui Huu Phuc, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8977. Dang Thi Ha, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8978. Nguyen Huong Lan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8979. Le Hong Tham, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8980. July Hoa Nguyen, chủ tiệm nail, Hoa Kỳ.
8981. Mike Tuan Vo, chu tiem nail, Hoa Kỳ
8982. Nhu Thi Huynh, nail tech, Hoa Kỳ
8983. Huong Hong Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8984. Nga Thi Do, nail tech, Hoa Kỳ
8985. My Tran, nail tech, Hoa Kỳ
8986. Danny To, nail tech, Hoa Kỳ
8987. Viet Quoc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8988. Lauren Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8989. Duc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8990. Huynh Kim Ngoc, hưu trí, Canada
8991. Nguyen Trong Anh, designer, Hoa Kỳ
8992. Pham Thi Ngoc Quyen, Canada
8993. Lê Ngọc Ái, y sĩ, Hoa Kỳ
8994. Bế Minh Đức, mortgage broker, Canada
8995. Mã Thành Lợi, Hoa Kỳ
8996. Tiên Nguyễn, Hoa Kỳ
8997. Trần Thanh Sơn, kỹ sư, Nghệ An
8998. Trần Hạnh, nhà báo, Australia
8999. Trần Hiền, kinh doanh tự do, TP HCM
9000. Nguyễn Mạnh Hưng, nhân viên, Hà Nội
9001. Nguyễn Văn Thuỷ, Ninh Bình
9002. Nguyễn Xuân Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, sĩ quan quân đội đã nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
9003. Huỳnh Phương Nam, giáo viên, Đà Nẵng
9004. Doan Thi Thao, công nhân, Hoa Kỳ
9005. Le Huyen Tran, nail, Hoa Kỳ
9006. Lê Việt Quốc, chuyên viên, Hoa Kỳ
9007. Đỗ Văn Tuân, kỹ sư, Đồng Nai
9008. Nguyễn Thị Nhàn, nhân viên văn phòng, Đồng Nai
9009. Nguyễn Thị Ly, kinh doanh tự do, TP HCM
9010. Nguyễn Hữu Khang, học sinh, TP HCM
9011. Hoàng Canh, Hà Nội
9012. Uông Tiến Thắng, buôn bán tự do, Hoa Kỳ
9013. Pham Thi Thu Ha, Hoa Kỳ
9014. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
9015. Trần Quang Ngọc, cử nhân, Hà Nội
9016. Bùi Trọng Quân, cán bộ, Nghệ An
9017. Nguyễn Trọng Khang, kỹ sư, Nghệ An
9018. Đinh Văn Long, cựu quân nhân, Hàn Quốc
9019. Lê Đình Dũng, kỹ sư, TP HCM
9020. Nguyễn Lộc, kiến trúc sư, TP HCM
9021. Nguyễn Khắc Dũng, Hà Nội
9022. Nguyễn Thành Bắc, kế toán, Đồng Nai
9023. Nguyễn Xuân Hiếu, cựu chiến binh Quân đoàn 3, Bình Phước
9024. Nguyen Son, Hoa Kỳ
9025. Hoàng Anh Tuấn, buôn bán, TP HCM
9026. Henry Huynh, kỹ sư, Hoa Kỳ
9027. Nguyen Van Tien, kinh doanh, Hải Phòng
9028. Nguyễn Sỹ Hùng, công dân tự do, Hà Nội
9029. Đặng Trung Việt, công dân tự do, Quảng Nam
9030. Lê Minh Tuấn, thợ đóng tàu, Nha Trang
9031. Nguyen Van Truong, kinh doanh, Đồng Nai
9032. Nguyễn Văn Hữu, kinh doanh, Bình Dương
9033. Phan Văn Liên, cán bộ hưu trí, Nghê An
9034. Nguyen Binh Phuong, kỹ sư, Hoa Kỳ
9035. Nguyễn Đức Vịnh, nguyên trung tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9036. Trần Hoài Bảo, nguyên thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9037. Nguyễn V Bàng, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9038. Trần Thế Vinh, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9039. Le V. Luyến, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9040. Cao V. Ấn, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9041. Nguyễn Bái, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9042. Võ Thành Long, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9043. Nguyễn Duy Hấn, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9044. Nguyễn Hữu Mến, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9045. Lê V. Dung, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9046. Bùi Tiến Mạnh, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9047. Lê Thành Triết, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9048. Le Dung, Hoa Kỳ
9049. Lưu Bá Đức, kinh doanh, Đắk Lắk
9050. Nguyễn Minh Châu, doanh nghiệp, Nghệ An
9051. Nguyễn Thị Thức, doanh nghiệp, Nghệ An
9052. Nguyễn Văn Hải, quản lí, Nghệ An
9053. Nguyễn Thị Thu Hà, giáo viên, Nghệ An
9054. Nguyễn Thị Hoài, sinh viên, Nghệ An
9055. Nguyễn Trung Hậu, công nhân, Nghệ An
9056. Vu Thị Kim Tuyet, sinh viên, Hoa Kỳ
9057. Trịnh Trọng Quyền, hưu trí, đảng viên, Thanh Hóa
9058. Nguyễn Thanh Phi, kỹ sư, Quảng Nam
9059. Hoàng Văn Tốn, buôn bán, Đà Nẵng
9060. Tào Văn Huy, kiến trúc sư, Hà Nội
9061. Hy Bui, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
9062. Trần Nguyễn Minh Thanh, Tiền Giang
9063. Tran Xuan Chinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
9064. Nguyễn Tín, kỹ sư, Hoa Kỳ
9065. Phan Thi Nhi, kinh doanh, TP HCM
9066. Trần Văn Tuấn, chuyên viên, Nghệ An
9067. Nguyễn Văn Khánh, Đồng Tháp
9068. Nguyễn Quang Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
9069. Pham Xuan Tam, giáo viên, DakLak
9070. Nguyen Cam Tu, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
9071. Nguyen Duyen Nhat, sinh viên, Hoa Kỳ
9072. Nguyen Minh, học sinh, Hoa Kỳ
9073. Nguyen Thinh Tien, nghiên cứu viên, Hoa Kỳ
9074. Dương Thị Tuyết Mai, kỹ sư, TP HCM
9075. Nguyễn Quang Minh, chuyên gia kinh tế dầu khí, Na Uy
9076. Le Trung, kỹ sư, Hoa Kỳ
9077. Trần Quang Ngọc, tiến sĩ, kỹ sư, CHLB Đức
9078. Nguyen Thanh, nhân viên bưu điện, Australia
9079. Nguyễn Đức Hải, sinh viên, Đà Nẵng
9080. Trịnh Ngọc Trung, nghiên cứu sinh, Đan Mạch
9081. Nguyễn Hoàng Vũ, kỹ sư, Bình Thuận
9082. Nguyễn Đăng Khoa, cử nhân, Kiên Giang
9083. Nguyễn Duy Bình, luật sư, Đoàn Luật sư TP HCM
9084. Phiên Lan, giáo viên, Nghệ An
9085. Hoàng Quang Tuyến, Đan Mạch
9086. Đông Ri, nhà báo, TP HCM
9087. Nguyễn Văn Hoà, công nhân, Nam Định
9088. Nguyễn Chí Hướng, 65 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Hà Nội
9089. Trần Hải Đăng, sinh viên, Hà Nội
9090. Phan Tấn Lâm, kỹ sư, Pháp
9091. Phạm Minh Tuấn, TP HCM
9092. Trần Bá Khoa, kỹ sư, Huế
9093. Nguyễn Hòa, hưu trí, Hoa Kỳ
9094. Phạm Minh Vương, cựu nhiếp ảnh gia, TP HCM
9095. Phạm Văn Phú, Thanh Hóa
9096. Châu Văn Thi, công nhân, TP HCM
9097. Nguyễn Quốc Tuấn, engineer, Hoa Kỳ
9098. Đỗ Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Nội
9099. B Le, Australia
9100. Pham Mai Hien, nội trợ, Ha Noi
9101. Trần Phi Dũng, Hà Nội
9102. Tran Hung, Thái Bình
9103. Kent Huynh, công nhân, Hoa Kỳ
9104. Lưu Dung, TP HCM
9105. Lê Đình Anh, mua bán, TP HCM
9106. Nguyễn Minh Trí, sinh viên, TP HCM
9107. Hoa Dinh, Hoa Kỳ
9108. Tai Vo, Hoa Kỳ
9109. Huỳnh Đăng Cảnh, kỹ sư, Binh Dương
9110. Trần Đáng, Nha Trang
9111. Do Thai Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
9112. Trần Văn Năm, kỹ sư, Lâm Đồng
9113. Nguyen Quang, Canada
9114. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang
9115. Chuc Van Le, Na Uy
9116. Chu Văn Nguyện, học sinh, Nghệ An
9117. Nguyễn Sơn Thành, chuyên viên, Đắk Lắk
9118. Tran Van Khanh, buôn bán, Đắk Nông
9119. Duong Quoc Dat, kỹ sư, Nha Trang
9120. Đặng Phiếm, bảo hiểm, Hoa Kỳ
9121. Nguyễn Thị Kim Yến, thẩm mỹ, Hoa Kỳ
9122. Vũ Kim Trọng, Hoa Kỳ
9123. Lê Thị Tuyết Loan, Hoa Kỳ
9124. Ngô Quốc Hùng, CHLB Đức
9125. Trần Thy Hùng, kỹ sư, Hoa Kỳ
9126. Nguyễn Thị Thanh Hiền, giáo viên, TP HCM
9127. Lê Văn Quang, sinh viên, Hà Nội
9128. Paul Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
9129. Nguyen Phi Long, Hoa Kỳ
9130. Trần Văn Hoàng, IT staff, Canada
9131. Phụng Trương, Hoa Kỳ
9132. Nguyễn Trung Hòa, kỹ sư, Hà Tĩnh
9133. Bùi Ngọc Huỳnh, giáo viên, Kiên Giang
9134. Ngô Ngọc Ánh, hưu trí, Hoa Kỳ
9135. Ho Quang Danh, Hoa Kỳ
9136. Nguyên Văn Tráng, sinh viên, Thanh Hóa
9137. Dung Van Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ
9138. Phạm Xuân Nghĩa, trưởng bộ phận kinh doanh, Vũng Tàu
9139. Nguyễn Rê, kỹ sư, Đồng Nai
9140. Võ Hồng Long, kỹ sư, Nhật Bản
9141. Phan Cao Thiện, lao động tự do, Quảng Bình
9142. Nguyễn Thu Hương, designer, Hà Nội
9143. Nguyễn Xuân Chiến, Hà Nội
9144. Nguyễn Minh Tân, kỹ sư, TP HCM
9145. Khoa Vu, công nhân, Hoa Kỳ
9146. Nguyễn An Hiệp, Hoa Kỳ
9147. Phạm Văn Bình, Bình Thuận
9148. Nguyễn Đạt, Hoa Kỳ
9149. Trần An Khánh, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
9150. Le Gia Long, hưu trí, Hoa Kỳ
9151. Tran Van Thinh, Hoa Kỳ
9152. Nguyen Quoc Toan, kỹ sư, Hoa Kỳ
9153. Vũ Văn Tám, kinh doanh, Slovakia
9154. Duong Minh, công nhân, Australia
9155. Nguyễn Trần Nam Anh, kinh doanh cá thể, Hà Nội
9156. Nguyen Ngoc Ha, bác sĩ, Bắc Ninh
9157. Bùi Văn Phước, kỹ sư, TP HCM
9158. Nguyễn Đức Huy, cựu sĩ quan Hải quân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
9159. Trần Thị Tú, cựu giáo viên tiểu học, Hoa Kỳ
9160. Trần Hữu Hiếu, buôn bán, TP HCM
9161. Phan Hoàng Thuấn, nhân viên văn phòng, TP HCM
9162. Nguyen Loc Charlie, kỹ sư, Hoa Kỳ
9163. Nguyễn Hòe, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
9164. Nguyen Huu Phuoc, kỹ sư, Đồng Nai
9165. Binh Nguyen, tho may, Hoa Kỳ
9166. Nguyen Luan, tư nhân, Hoa Kỳ
9167. Nguyễn Xuân Ngữ, dân oan, TP HCM
9168. Nguyễn Hoàng Trương Tuấn, kỹ sư, TP HCM
9169. Lưu Minh Phương, công nhân, Australia
9170. Huỳnh Thị Nhung, công nhân, Vũng Tàu
9171. Pham Quang Lan, technician, Hoa Kỳ
9172. Nguyen Van Hoang, researcher, Nhật Bản
9173. Dương Kỳ Anh, Phú Yên
9174. Cao Hùng Vĩ, kỹ sư, Hải Phòng
9175. Ngô Quang Huy, giáo viên, TP HCM
9176. Nguyễn Văn Quyết, lái xe, Hà Nội
9177. Hồ Minh Khôi, lái xe, TP HCM
9178. Tô Văn Đoàn, nông dân, Hải Phòng
9179. Đinh Khắc Tuyên, kỹ sư, Hải Phòng
9180. Nguyễn Viết Hội, kiến trúc sư, Hà Nội
9181. Phạm Cao Huy, kỹ sư, Kontum
9182. Đinh Trí Dũng, Hà Nội
9183. Nguyễn Quang Huy, lao động tự do, Bình Dương
9184. Nguyễn Hữu Trym, cán bộ hưu trí, TP HCM
9185. Phạm Quốc Cường, lái xe, Hải Phòng
9186. Nguyễn Toàn Thắng, kinh doanh, Hải Phòng
9187. Phạm Văn Hồng, Giáo xứ Văn Côi, Giáo phận Sài Gòn
9188. Lê Thị Minh, giáo viên về hưu, Hà Nội
9189. Đặng Đức Nghĩa, Dr, CHLB Đức
9190. Đặng Đức Hiếu, thạc sĩ, CHLB Đức
9191. Trần Khoa, TS, Canada
9192. Nguyễn Quang Tìm, công nhân, TP HCM
9193. Huynh Anh Duc, kinh doanh, TP HCM
9194. Nguyen Pham Anh Tuan, kinh doanh, TP HCM
9195. Tran Thanh Nguyen, Australia
9196. Phạm Quý Quang, công nhân, TP HCM
9197. Huỳnh Nghi, buôn bán tự do, Quảng Ngãi
9198. Mai Lê Phước Thiện, giáo viên, An Giang
9199. Nguyen Hung, cử nhân, Huế
9200. Nguyễn Lương Hải Khôi, nghiên cứu sinh, Nhật Bản
9201. Nguyễn Thị Thủy, học viên cao học, Nhật Bản
9202. Nguyễn Thị Kim Quý, nghiên cứu sinh, Australia
9203. Nguyễn Thị Ngọc Lan, TP HCM
9204. Phạm Viết Lượng, kỹ sư, TP HCM
9205. Lai Minh Tri, Hà Nội
9206. Ngoc Huyen, Hoa Kỳ
9207. Phi Kim Quý, lao động tự do, Lào Cai
9208. Nguyễn Tuyến, kỹ sư, Hà Nội
9209. Nguyễn Thị Hoa, kế toán, Hà Nội
9210. Vũ Quang Thông, công nhân, Đồng Nai
9211. Ngô Hoàng Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nam
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét